XE TẢI HINO FG THÙNG CHỞ XE MÁY 6 TẤN 4 CÓ BÀN NÂNG (SÀN THÉP)

Tải trọng sau đóng thùng : 6.400 kg

Kích thước tổng thể: 12140 x 2500 x 3970 mm

Kích thước thùng: 9900 x 2360 x 2650/--- mm

 

º ÁP DỤNG BẢO HÀNH 7 NĂM

º MIỄN PHÍ BẢO DƯỠNG XE

º HỖ TRỢ TRẢ GÓP 70%

Thông tin chi tiết

  • Giới thiệu
  • Thông số kỹ thuật

Xe tải Hino không còn là thương hiệu xa lạ đối với nhiều bác tài. Trên thị trường đầy rẫy những thương hiệu xe tải khác nhau, Hino vẫn là biểu tượng của chất lượng trong lòng nhiều khách hàng nói chung.

Phân khúc xe tải Hino 500 Series là một trong những phân khúc được nhiều khách hàng quan tâm nhất. Với tải trọng đa dạng, Hino 500 có các loại tải từ 6 tấn -15 tấn, đóng thùng đa dạng tùy theo loại hàng hóa vận chuyển. Trong đó, xe tải chở xe máy là một trong những dòng xe chuyên dùng có thùng đóng theo yêu cầu để vận chuyển hàng hóa đặc biệt là xe máy.

Xe tải Hino FG thùng chở xe máy có tải trọng 6 tấn 4 và chiều dài xe lên đến 9m9 giúp cho bác tài vận chuyển được nhiều hàng hóa hơn. Không chỉ có tải trọng phù hợp mà các đặc điểm về ngoại thất, nội thất của xe tải Hino cũng được đánh giá cao.

Ngoại thất xe tải Hino FG thùng chở xe máy 6 tấn 4 có bàn nâng

Hino FG là phiên bản xe tải hạng trung, được thiết kế đậm chất Nhật Bản, gây ấn tượng với khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Các dòng xe tải Hino 500 Series nói chung và Hino FG nói riêng đều có đặc điểm chung nằm ở ngoại thất mạnh mẽ, thiết kế linh hoạt, bắt mắt. 

Phần đầu cabin FG được thiết kế với những đường bo góc mềm mại, đảm bảo hiệu quả thẩm mỹ cao. Không những thế, đầu cabin còn được thiết kế theo nguyên lý khí động lực học giúp giảm ma sát và lực cản trong quá trình vận hành.

Sử dụng bằng nhiều nguyên liệu thép cao cấp, kết hợp sử dụng sơn trắng tĩnh điện chống bong tróc, gỉ sét, đảm bảo ngoại hình như mới sau thời gian dài sử dụng.

Bộ nhận diện thương hiệu được đặt ngay phía trước, đầu tiên logo hino được mạ crom sáng bóng trên mặt ga-lăng. Mặt ga-lăng có 3 kẻ rành hút gió từ vật liệu nhựa cứng, có khả năng làm mát động cơ hiệu quả trong quá trình vận hành. 

Cản trước nhô ra vừa đủ để trong trường hợp không may xảy ra va chạm sẽ giảm lực tác động đến khoang cabin và vị trí ngồi của tài xế, phụ xe. Hino còn rất tinh tế khi thiết kế vị trí đặt chân để tài xế làm điểm tựa trèo lên lau kính xe. Cần gạt nước dạng gấp khúc giúp gạt nước mưa, bụi bẩn hiệu quả hơn, duy trì tầm nhìn cho tài xế trong suốt hành trình.

Phần gương chiếu hậu của xe tải Hino FG thùng chở xe máy là thiết kế hình chữ U dạng bảng lớn, linh hoạt điều chỉnh góc độ, lật gấp, thu gọn dễ dàng. Vì vậy giúp hạn chế điểm mù, cho tài xế góc quan sát rộng, hạn chế va chạm với các phương tiện khác. Không những vậy trong những đoạn đường hẹp, có thể thu gọn gương chiếu hậu vào sát cabin để di chuyển qua mà không bị hư hỏng, va đụng.

Hệ thống đèn Halogen của các dòng xe tải Hino bao gồm đèn pha, đèn phá sương và đèn xi-nhan. Đèn có sức chiếu sáng mạnh nhưng đồng thời cũng hạn chế gây chói cho phương tiện đối diện. Đèn phá sương bố trí sát mặt đường, giúp tài xế dễ di chuyển trong các điều kiện thời tiết xấu. Ngoài ra bên hông xe còn bố trí đèn để tài xế dễ canh đường, tránh các vật cản va chạm vào hông xe khi sang đường hay quay đầu.

Nội thất xe tải Hino FG thùng chở xe máy 6 tấn 4 có bàn nâng

Khoang cabin gây ấn tượng bởi sự rộng rãi bởi vì trải nghiệm của khách hàng là điều ưu tiên mà thương hiệu này nhắm đến. Cabin xe tải Hino FG thùng chở xe máy có tông màu tối chủ đạo để tạo cảm giác dễ chịu cho bác tài. Không những thế, với hệ màu này, xe dễ dàng vệ sinh hơn, ít bám bụi, cảm giác dễ chịu và sạch sẽ. Bậc lên xuống được thiết kế hai cấp, phù hợp với chiều cao của xe giúp bác tài có thể dễ dàng lên xuống. 

Cabin gồm 3 ghế, ghế cho tài xế là loại ghế cơ, có thể điều chỉnh độ cao để tài xế ngồi thoải mái nhất, hai ghế cho phụ xe cũng rất êm ái, dễ chịu. Sau lưng ghế là một khung đệm đơn, phù hợp cho một người nằm nghỉ ngơi. Như vậy ngay cả khi xe đang vận hành, nếu tài xế hay phụ xe mệt mỏi, buồn ngủ thì cũng sẽ có chỗ nằm nghỉ lấy lại sức.

Bảng điều khiển trung tâm của xe tải Hino FG được bố trí với hệ thống nút bấm hợp lý, vừa tầm tay tài xế. Màn hình đèn led hiển thị đầy đủ thông tin để tài xế có thể nắm bắt rõ những thông số và quá trình xe vận hành. Vô lăng trên xe tải Hino FG là loại vô lăng trợ lực gật gù nên khi điều khiển bác tài sẽ không quá tốn sức, đánh lái hay điều hướng đều nhẹ nhàng hơn lại vô-lăng thông thường.

Nội thất xe tải Hino FG cũng được trang bị hai hộc chứa đồ hai bên, với khoang rộng, phù hợp để tài xế và phụ xe mang theo đồ dùng cá nhân. Đèn chiếu sáng trong khoang cabin là loại đèn vàng dịu mắt, giúp tài xế không bị chói và mỏi mắt khi lái xe ban đêm. Điều hòa được trang bị theo xe là loại điều hòa Nhật Bản cao cấp, có khả năng làm lạnh nhanh, tiết kiệm nhiên liệu và độ bền cao. Ngoài ra xe còn được trang bị thêm hệ thống giải trí đa phương tiện với radio, đầu cắm usb, đầu đĩa CD, loa âm thanh sắc nét... Như vậy trong suốt hành trình, tài xế chẳng cần lo nhàm chán vì đã có âm nhạc và các chương trình FM đồng hành.

Động cơ xe tải Hino FG thùng chở xe máy 6 tấn 4 có bàn nâng

Xe tải Hino FG thùng chở xe máy 6 tấn 4 sử dụng động cơ J08E-WE có công suất cực đại 260 PS - 2,500 vòng/phút và momen xoắn cực đại là 794 N.m - 1,500 vòng/phút. Đây là loại động cơ Diesel HINO 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp.

Có thể nói, với hệ thống động cơ mạnh mẽ, hỗ trợ khả năng leo dốc lên đến 30.0 (Tan %) cho thấy sự mạnh mẽ, khả năng chinh phục mọi nẻo đường, ngay cả những đoạn đường khó khăn nhất.

Ngoài ra, một trong những bộ phận quan trọng của xe là hệ thống phanh. Hệ thống phanh của xe tải Hino FG thùng chở xe máy được trang bị là hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S. Phanh đỗ được sử dụng kiểu phanh lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. Hệ thống phanh được trang bị sao cho xe tải được hoạt động một cách an toàn nhất.

Hộp số của xe tải Hino FG là hộp số 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6, số 6 là số vượt dốc. Hộp số phân cấp rõ ràng, các bác tài có thể chọn số phù hợp để vận chuyển ở những địa hình phù hợp.

Thùng chở xe máy 6 tấn 4 có bửng nâng (sàn thép)

Với thiết kế thùng đặc biệt, thùng chở xe máy tải 6 tấn 4 có bửng nâng. Bộ phận có bửng nâng được thiết kế với tải trọng lên đến 1 tấn, có thể vận chuyển hàng hóa lên xuống một cách nhẹ nhàng.

Hệ khung xương được làm bằng chất liệu thép CT3 chắc chắn. Chiều cao thùng được thiết kế lên đến 2.650mm, thùng được thiết kế hai tầng, giúp không gian chứa hàng rộng rãi, thoải mái hơn. 

Sàn được làm bằng chất liệu thép, dập lá me chống trơn trượt. Trên mặt sàn còn có các móc nhỏ, có thể dùng cố định xe máy trong quá trình vận chuyển. Trên vách trước của thùng còn được trang bị thêm hai đèn chiếu sáng hỗ trợ bác tài hiệu quả khi tháo dỡ hàng hóa trong điều kiện thiếu sáng.

Kích thước lòng thùng hiện tại: 9900 x 2360 x 2650/--- mm

Ngoài đóng xe tải hino fg thùng chở xe máy thì tại Hino Đại Phát Tín còn đóng nhiều loại thùng khác như: thùng đông lạnh, thùng bảo ôn, thùng mui bạt, thùng kín,...xe ép rác, xe tải cẩu, xe bồn,....Tùy thuộc vào nhu cầu vận chuyển hàng hóa của quý khách hàng. Để được tư vấn và hỗ trợ, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline 0911.432.772.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO FG ĐÓNG THÙNG CHỞ XE MÁY CÓ BỬNG NÂNG

Nhãn hiệu Hino FG8JT7A 
Tình trạng Mới 100%
Tiêu chuẩn EURO 4
Kích thước xe DxRxC (mm) 12140 x 2500 x 3970 mm
Kích thước thùng hàng (mm) 9900 x 2360 x 2650/--- mm
Tổng tải trọng (Kg) 15.000 kg
Tải trọng cho phép chở (Kg) 6.400 kg
Số người cho phép chở 3
Sức chở cầu trước (kg) 3.695
Sức chở cầu sau (kg) 4.710
Động cơ J08E - WE
Hộp số MX06, 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6, số 6 vượt tốc
Loại động cơ  Động cơ Diesel HINO J08E - WE, 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
Thể tích bình nhiên liệu (Lít) 200
Dung tích xylanh (cc) 5.123
Công suất cực đại 260 PS tại 2.500 vòng/phút
Mômen xoắn cực đại 794 N.m tại 1.500 vòng/phút
Điều hòa Denso
CD&AM/FM

Cửa sổ điện
Lốp trước/sau 8.26 - 16
Cabin Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn có giảm chấn cao su phía sau
Hệ thống treo cầu trước Nhíp lá parabol với giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo cầu sau Nhíp đa lá 
Hệ thống lái Loại trục vít đai ốc tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
Hệ thống phanh Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập
Hệ thống phanh đỗ Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số
Cỡ lốp  11.00R20/11.00R20
Tốc độ cực đại (km/h) 84,8
Khả năng vượt dốc (%) 30.0


Hình ảnh