XE TẢI 8 TẤN HINO FG8JT8A-PGX THÙNG LỬNG 10 MÉT

Tải trọng cho phép chở: 7500kg
Kích thước xe DxRxC (mm): 12.000x2490x2750mm

Kích thước thùng hàng (mm): 9980x2350x650mm

º ÁP DỤNG BẢO HÀNH 7 NĂM

º MIỄN PHÍ BẢO DƯỠNG XE

º HỖ TRỢ TRẢ GÓP 85%


Thông tin chi tiết

  • Giới thiệu
  • Thông số kỹ thuật
  • Thông số thùng

Xe tải Hino FG8JT8A 8 tấn thùng lửng 9m980 được xem là lựa chọn đáng tin cậy trong phân khúc xe tải hạng trung tại Việt Nam. Sở hữu thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ và khả năng vận hành ổn định, bền bỉ, chiếc xe này không chỉ mang lại hiệu quả cao trong công việc mà còn đáp ứng linh hoạt nhu cầu vận chuyển đa dạng trên nhiều cung đường, từ đô thị đến liên tỉnh.

Ngoại thất xe tải 8 tấn Hino FG8JT8A-PGX thùng lửng 

Trong phân khúc xe tải hạng trung, Hino FG8JT8A series 500 nổi bật với ngoại thất tinh tế, phóng khoáng nhưng vẫn toát lên sự mạnh mẽ đặc trưng. Thiết kế ấn tượng kết hợp cùng hệ thống vận hành êm ái và độ bền bỉ vượt trội mang đến trải nghiệm lái an toàn, tin cậy trên mọi cung đường.

Phiên bản Hino FG8JT8A-PGX 8 tấn thùng lửng được trang bị hệ thống phanh khí nén toàn phần, giúp gia tăng độ an toàn khi gặp sự cố bất ngờ. Cabin rộng rãi, cách âm tốt, thiết kế hai bậc lên xuống tiện lợi, mang lại sự thoải mái tối đa cho tài xế.

Bên cạnh đó, hệ thống đèn chiếu sáng hiện đại với khả năng tỏa sáng xa và bao quát rộng, giúp xe di chuyển dễ dàng cả trong điều kiện thiếu sáng hay thời tiết khắc nghiệt.

>>>Xem thêm bài viết: Xe tải 8 tấn Hino FG8JT8A thùng kín dài 10m 6 cửa hông

Nội thất xe tải 8 tấn Hino FG8JT8A - PGX thùng lửng 

Nội thất Hino FG8JT8A được thiết kế tinh tế, tiện nghi và hiện đại, mang đến không gian lái sang trọng, rộng rãi và thoáng đãng. Phía sau ghế tài xế là giường nằm êm ái, đủ rộng để tài xế có thể nghỉ ngơi thoải mái trong những chuyến đi dài.

Khoang lái được bố trí khoa học, với các nút điều khiển đặt hợp lý giúp thao tác dễ dàng, tăng tính an toàn và hiệu quả vận hành. Ghế lái tích hợp bóng hơi có thể điều chỉnh nhanh chóng bằng hai nút bên hông, mang đến cảm giác êm ái và giảm mệt mỏi cho tài xế.

Vô lăng hai chấu có trợ lực cho phép điều chỉnh độ cao và độ nghiêng linh hoạt, phù hợp với nhiều tư thế lái khác nhau. Bảng đồng hồ trực quan, hiển thị đầy đủ các thông số cần thiết như vận tốc, vòng tua, mức nhiên liệu và thời gian, hỗ trợ người lái kiểm soát tình trạng xe dễ dàng.

Trên taplo, hệ thống nút chức năng được sắp xếp tiện dụng kèm theo nhiều hộc chứa đồ thông minh. Ngoài ra, xe còn trang bị đầu đĩa, radio và điều hòa không khí, giúp không gian nội thất thêm phần tiện nghi, đem lại sự thoải mái tối đa trên mọi hành trình.

Vận hành 

Hino FG8JT8A thùng lửng…. được trang bị hộp số MX06 với 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6, mang lại khả năng sang số mượt mà, dễ thao tác và đảm bảo độ an toàn cao trong quá trình vận hành.

Không chỉ vậy, xe còn sở hữu hệ thống phanh khí nén toàn phần với 2 dòng độc lập, kết hợp cam phanh chữ S, phanh đỗ lò xo và phanh khí xả, giúp xe luôn ổn định, êm ái và mạnh mẽ, đặc biệt phát huy ưu thế khi leo đèo, vượt dốc hay di chuyển trên những cung đường khó.

Thùng lửng xe tải 8 tấn Hino FG8JT8A-PGX

Xe tải Hino FG8JT8A 8 tấn thùng lửng với kích thước lọt lòng thùng 9980x2350x650mm là lựa chọn lý tưởng cho việc vận chuyển đa dạng các loại hàng hóa thông dụng như xi măng, sắt thép, gạch đá, gạch men, kính hay nông sản, trái cây. Với động cơ mạnh mẽ và thiết kế hiện đại, chiếc xe không chỉ dễ dàng chinh phục mọi cung đường mà còn đặc biệt tiện lợi trong quá trình bốc dỡ hàng hóa.

Hiện tại, dòng xe này được cung cấp với nhiều quy cách và kích thước thùng khác nhau, đáp ứng tối ưu nhu cầu riêng biệt của từng khách hàng. Phiên bản thùng lửng tiêu chuẩn dài 9m980 là sự kết hợp hoàn hảo giữa tải trọng, độ bền bỉ và tính thực dụng, trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy cho các doanh nghiệp vận tải.

Với lợi thế là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực đóng mới thùng chuyên dụng trên nền xe Hino, Hino Đại Phát Tín cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, thời gian đóng thùng nhanh chóng, chi phí hợp lý cùng chính sách giao xe tận nơi, giúp khách hàng an tâm tuyệt đối khi lựa chọn.

Nhãn hiệu Hino FG8JT8A - PGX
Tình trạng Mới 100%
Tiêu chuẩn EURO 5
Kích thước xe DxRxC (mm)
Kích thước thùng hàng (mm) 9980x2350x650 mm
Tổng tải trọng (Kg) 15.150 kg
Tải trọng cho phép chở (Kg) 7500 kg
Số người cho phép chở 3
Sức chở cầu trước (kg) 3.840
Sức chở cầu sau (kg) 4.715
Động cơ J08E - WB
Hộp số Số sàn 6 cấp số, đồng tốc từ số 2 đến số 6, với số 6 vượt tốc 
Loại động cơ  Động cơ Diesel HINO J08E-WB 6 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp với hệ thống xử lý khí thải bằng dung dịch Ure
Thể tích bình nhiên liệu (Lít) 200
Dung tích xylanh (cc) 7684cc
Công suất cực đại 260 PS - 2,500 vòng/phút
Mômen xoắn cực đại 794 N.m - 1,500 vòng/phút
Điều hòa Denso
CD&AM/FM

Cửa sổ điện
Lốp trước/sau 11R22.5
Cabin Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn có giảm chấn cao su phía sau
Hệ thống treo cầu trước Nhíp lá parabol với giảm chấn thuỷ lực 
Hệ thống treo cầu sau Nhíp đa lá 
Hệ thống lái Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
Hệ thống phanh Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng, cam phanh chữ S 
Hệ thống phanh đỗ Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục sau, điều khiển khí nén 
Cỡ lốp  11R22.5
Tốc độ cực đại (km/h) 94,21km/h
Khả năng vượt dốc (%) 30,50Tan(%)

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại xe HINO FG8JT8A-PGX/DPT-TL GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG LỬNG Tự trọng: 7455 kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm)
Hàng hóa: 7500 kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 9980x2350x650 Tổng tải: 15150 kg
STT Vật liệu Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U140 CT3/SUS 2 cây 5mm
1.2 Đà ngang U100 CT3/SUS 28 cây 3mm
1.4 Mặt sàn CT3/SUS Phẳng hoặc lá me 3mm
1.5 Bao hông CT3/SUS Chấn 3mm
2. VÁCH TRƯỚC
2.1 Trụ trước U120 CT3/SUS 2 cây 4mm
2.2 Xương vách trước CT3/SUS U80/H40x40 Theo thiết kế
2.3 Vách trước CT3/SUS Theo thiết kế 1.5mm /1.2mm
3.VÁCH HÔNG
3.1 Trụ giữa U140 CT3/SUS 6 cây 4mm
3.2 Bửng hông CT3/SUS 8 bửng
3.4 Khóa bửng CT3/SUS 16 bộ
3.5 Vách bửng CT3/SUS 1,5 Phẳng hoặc sóng
3.6 Xương bửng CT3/SUS H80x40/U40 Theo thiết kế
3.7 Khung bửng hông H80x40 CT3/SUS Theo thiết kế
4. VÁCH SAU 4.1 Trụ sau U120 CT3/SUS 2 cây 4mm
4.2 Khóa bửng sau CT3/SUS 2 bộ
4.3 Bửng sau CT3/SUS 1 bửng
4.4 Khung bửng sau H80x40 CT3/SUS Theo thiết kế
4.5 Xương bửng sau CT3/SUS Theo thiết kế
4.6 Vách bửng sau CT3/SUS 1,5 Phẳng hoặc sóng
4.7 Khung bao sau CT3/SUS Chấn
5. CHI TIẾT PHỤ 5.1 Cản sau CT3/SUS Theo thiết kế 1.5mm
5.2 Cản hông H30x60 CT3/SUS 2 bộ
5.2 Vè sau CT3/SUS 2 bộ 1.2mm
5.3 Chắn bùn Cao su 2 bộ
5.4 Cao su lót sát xi Cao su 2 bộ
5.5 Đèn hông Màu vàng 10 cái
5.6 Bulong quang - 10 cái
5.7 Bát chống xô - 4 bộ
5.8 Đèn sau Theo xe cơ sở 2 bộ

Hình ảnh