XE TẢI HINO 15 TẤN - HINO FL8JW8A EURO 5 THÙNG MUI BẠT BỬNG NHÔM

Tải trọng14.300kg

Kích thước tổng thể: 11680x2500x3900mm

Kích thước thùng: 9450x2350x760/2500

 

º ÁP DỤNG BẢO HÀNH 7 NĂM

º MIỄN PHÍ BẢO DƯỠNG XE

º HỖ TRỢ TRẢ GÓP 85%

Thông tin chi tiết

  • Giới thiệu
  • Thông số thùng

Xe tải Hino 15 tấn - Hino FL8JW8A Euro 5 thuộc phân khúc xe tải Hino Series 500 là dòng xe tải nặng được ưa chuộng nhất tại thị trường Việt Nam và cả trên quốc tế. Model xe tải Hino 3 chân FL dài đã khẳng định được vị thế của mình trong lòng người sử dụng nhờ sự bền bĩ, mạnh mẽ, vận hành tốt trên mọi cung đường, thiết kể tỉ mỉ đến từng chi tiết.

Những ưu điểm nổi bật của xe tải Hino FL8JW8A 15 tấn khẳng định vị thế hàng đầu của mình.

- Xe tải Hino 15 tấn FL dài được thiết kế có tải trọng cao, thùng xe lớn phù hợp với nhiều mặt hàng chiếm thị trường cao nhất trong phân khúc xe tải nặng tại Việt Nam.

- Trang bị động cơ Diesel 6 xi lanh thẳng hàng, công suất 280PS, hệ thống xử lý khí thải SCR đảm bảo tiêu chuẩn Euro 5.

- Cùng với một động cơ bền bĩ mạnh mẽ là hệ thống khung gầm cứng cáp hệ thống tryền động đồng bộ giúp xe vận hành êm ái trên mọi cung đường ngay cả đèo dốc.

- Cabin thiết kế khí động lực học, hệ thống kính hậu ưu việt với nhiều góc nhìn, hệ thống đèn chiếu sáng tiên tiến giúp hài lòng mọi bác tài

- Các tính năng công nghệ tiên tiến được ứng dụng trên xe tải Hino 15 tấn FL dài.

- Xe tải Hino 15 tấn có một không gian cabin thoải mái là niềm vui của mọi bác tài.

- Các nút điều khiển được bố trí một cách hợp lý giúp cho việc vận hành xe dễ dàng.

- Đồng hồ trên tablo được bố trí dễ quan sát.

- Hệ thống thắng chống trượt an toàn trên những cung đường khó đi hoặc trơn trượt.

- Hệ thống âm thanh giải trí chất lượng cao cùng với đó xe được trang bị thêm radio giúp cho các bác tài giải trí sau những giờ cầm vô lang mệt mỏi.

Phiên bản Xe tải Hino FL8JW8A  sự kế thừa những điểm nổi bật trong thiết kế lẫn công năng của các dòng xe trước, tuy nhiên lại có những cải tiến đáng kể, vượt trội hơn.

Đánh giá chi tiết về xe tải Hino 15 tấn - Hino FL8JW8A Euro 5 thùng mui bạt bửng nhôm

Ngoại thất

Hình thức xe tải Hino 500 series vẫn giữ những nét đặt trưng của hãng. Thiết kế cabin đường nét mạnh mẽ, hầm hố nhưng lại không quá thô cứng nhờ những góc cạnh bo tròn tạo cảm giác nhẹ nhàng, mềm mại. Cụm gương chiếu hậu không có sự thay đổi, song cụm đèn pha đã được cải tiến bắt mắt hơn, sử dụng công nghệ đèn led siêu sáng tuổi thọ cao, ổn định, Kết hợp giữa cụm đèn pha lớn và đèn led sương mù. Đèn xi-nhan cũng được hạ xuống vị trí thấp hơn so với trước đây nhìn gọn và nỗi bật hơn.

 

Ngoài ra mặt ga lăng, cabô lấy gió cũng có sự thay đổi rõ rệt về diện mạo để dễ dàng phân biệt với các dòng xe tải trọng nhỏ hơn của Hino.

Nội thất

Khác với Hino FL8JW8A trước đây thì người em sinh sau mình đã có nhiều cải tiến đáng kể, trong đó bộ phận giảm sốc cabin giúp tài xế và người ngồi trong cabin xe êm dịu hơn, giảm rung sốc, giảm mệt mỏi đáng kể.

Cùng với đó hệ thống lật Cabin cũng thay đổi từ hệ thống lật thanh xoắn mở tay sang điều khiển motor điện nhẹ nhàng hơn.

Chassis xe tải Hino FL8JW8A 15 tấn có gì mới?

Mẫu xe Hino FL8JW8A 15 tấn Euro 5 có chiều dài thùng được nâng lên 9,4m với khả năng chở hàng tốt hơn. Chassi xe được khoét nhiều lổ bên hông thân chassi để nhẹ hơn và đặc biệt là để thiết kế những mẫu xe chuyên dùng chỉ cần bắt bu-long chứ không cần tán li-v như trước đây sẽ bị dập chassi, việc khoan lổ trên chassis sẽ giúp dễ dàng hơn trong việc đóng thùng mà không cần khoan đục chasis. 

Động cơ

Hộp số Hino tiêu chuẩn khí thải Euro 5 được sử dụng cho xe tải 3 chân hiện nay làm bằng chất liệu hộp kim nhôm, nhẹ hơn và bền hơn, hiệu suất cao hơn vì có tỉ số truyền cao hơn. Xe tải Hino FL 15 tấn thùng mui bạt bửng nhôm nổi trội nhờ tiết kiệm nhiên liệu khả năng leo đèo, sự bền bỉ của động cơ. 

Có thể nói đây là dòng xe nổi trội nhất trong phân khúc xe tải nặng xứng đáng cho các doanh nghiệp vận tải đầu tư trong tất cả các dòng xe tải nặng có mặt trên thị trường.

Xe tải Hino 15 tấn - Hino FL8JW8A  Euro 5 đóng thùng mui bạt bửng nhôm 

Xe đang được đóng thùng mui bạt bửng nhôm với kích thước lọt lòng thùng dài 9m450, rộng 2m350 và cao 2m500, thiết kế với 8 bửng hông và 1 bửng sau. Khoá bửng và bàn lề đều làm bằng inox, cảng hông và cảng sau cũng là inox. Mặt sàn là inox dễ dàng vệ sinh, không lo rỉ sét. Thùng có thể chở được nhiều mặt hàng như rau củ quả, gạo, các mặt hàng nông sản cần thoáng khí,.... 

Đến với Hino Đại Phát Tín quý khách được hưởng những ưu đãi:

- Đội ngũ nhân viên tư vấn bán hàng có kinh nghiệm cao, am hiểu sản phẩm có thể tư vấn cho quý khách dòng xe phù hợp nhất.

- Hỗ trợ quý khách đóng thùng theo yêu cầu với chất lượng thùng cao và đúng thời gian.

- Hỗ trợ quý khách vay vốn mua xe không cần thế chấp thủ tục đơn giản thời gian nhanh.

- Sản phẩm mới 100%, xe được cung cấp chính hãng từ Hino Motor VN

Cung cấp phụ tùng chính hãng kịp thời cùng chế độ bảo hành hậu mãi tốt nhất.

- Giá cả cam kết tốt nhất trên thị trường

Xe tải Hino 15 tấn - Hino FL8JW8A Euro 5 thùng mui bạt bửng nhôm sự lựa chọn hoàn hảo cho các nhà vận tải. Liên hệ ngay Hino Đại Phát Tín để được tư vấn ngay. 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÙNG XE TẢI HINO FL8JW8A THÙNG MUI BẠT BỬNG NHÔM 

Loại xe  HINO FL8JW8A-XHV/DPT-MB GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG  MUI BẠT NHÔM TIÊU CHUẨN Tự trọng: 9505kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) 11680x2500x3900 Hàng hóa: 14300kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 9450x2350x760/2500 Tổng tải: 24000kg
STT Vật liệu Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc  U140 Thép hoặc SUS  2 cây
1.2 Đà ngang U100 Thép hoặc SUS 25 cây
1.4 Mặt sàn Thép hoặc SUS Phẳng hoặc sóng
1.5 Bao hông Thép hoặc SUS Chấn
2. VÁCH TRƯỚC
 
2.1 Trụ trước U120 Thép hoặc SUS 2 cây
2.2 Xương vách trước H40 Thép hoặc SUS Theo thiết kế
2.3 Vách trước Thép hoặc SUS Theo thiết kế
3.VÁCH HÔNG
 
3.1 Trụ giữa U140 Thép hoặc SUS 6 cây
3.2 Bửng hông Nhôm  8 bửng
3.3 Bản lề bửng Thép hoặc SUS Theo thiết kế
3.4 Khóa bửng Thép hoặc SUS Theo thiết kế
3.5 Xương ngang chính H40 Thép hoặc SUS Theo thiết kế
3.6 Xương ngang và đứng khung kèo  H40 Thép hoặc SUS Theo thiết kế
3.7 Kèo  U60 Thép hoặc SUS Theo thiết kế
4. VÁCH SAU 4.1 Thanh ngang vách sau H40x80 Thép hoặc SUS 1 cây
4.2 Trụ sau U120 Thép hoặc SUS 2 cây
4.3 Bửng sau Nhôm 1 bửng
4.4 Vỉ sau Thép hoặc SUS  1 bộ
4.5 Cửa sau    
4.6 Khung bao đuôi sau Thép hoặc SUS Chấn
4.7 Bản lề cửa    
4.8 Bản lề vỉ Thép hoặc SUS  Theo thiết kế
4.9 Bản lề bửng sau SUS Theo thiết kế
5. CHI TIẾT PHỤ 5.1 Cản sau Thép hoặc SUS Theo thiết kế
5.2 Vè sau Thép hoặc SUS Theo thiết kế
5.3 Chắn bùn Cao su Theo thiết kế
5.4 Cao su lót sát xi Cao su Theo thiết kế
5.5 Đèn hông Màu vàng Theo thiết kế
5.6 Bulong quang Thép Theo thiết kế
5.7 Bát chống xô Thép hoặc SUS Theo thiết kế
5.8 Đèn sau Theo xe cơ sở Theo thiết kế
5.9 Bạt phủ - Theo thiết kế

Hình ảnh