XE TẢI 5 TẤN HINO XZU730L THÙNG KÍN VÁCH COMPOSITE

Tải trọng: 4600 kg 

Kích thước tổng thể:  7565 x 2190 x 3060 mm

Kích thước thùng: 5700x2060x1970mm

º ÁP DỤNG BẢO HÀNH 7 NĂM

º MIỄN PHÍ BẢO DƯỠNG XE

º HỖ TRỢ TRẢ GÓP 85%

Thông tin chi tiết

  • Giới thiệu
  • Thông số kỹ thuật
  • Thông số thùng

Xe tải 5 tấn Hino XZU730L thùng kín composite 5.7m thuộc dòng Hino Series 300 – được nâng tải từ phiên bản 3.5 tấn, mang đến sự lựa chọn hoàn hảo cho nhu cầu vận tải hàng hóa đa dạng.

Xe sở hữu thiết kế ngoại thất mới hiện đại, mạnh mẽ và đầy cuốn hút, áp dụng kiểu dáng khí động học giúp vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Đặc biệt, xe nổi bật với khả năng chịu tải vượt trội, hoạt động bền bỉ và tiết kiệm chi phí trên mọi cung đường.

Khung gầm được chế tạo chắc chắn, kết hợp cùng thùng kín composite dài 5.7m, đáp ứng tối đa nhu cầu vận chuyển hàng hóa với tải trọng lớn. Không chỉ đảm bảo hiệu quả kinh tế, giá xe tải Hino XZU730L cũng vô cùng cạnh tranh, vì vậy luôn nằm trong danh sách ưu tiên lựa chọn của nhiều khách hàng.

>>>Xem thêm bài viết: Xe tải Hino XZU730 5 tấn thùng kín

Ngoại thất xe tải 5 tấn Hino XZU730L thùng kín vách composite 

Ngoại thất Hino XZU730L 5 tấn thùng kín composite mang phong cách thiết kế hiện đại, trang nhã nhưng vẫn toát lên sự mạnh mẽ và lôi cuốn. Kiểu dáng khí động học với những đường bo tròn tinh tế không chỉ tạo tính thẩm mỹ cao mà còn giúp giảm lực cản gió, tối ưu khả năng tiết kiệm nhiên liệu trong quá trình vận hành.

Xe được phát triển trên nền chassis Hino XZU730L series 300 – khung sườn thép nguyên khối siêu bền, sử dụng đinh tán trụ và thanh nối cải tiến giúp tăng độ cứng vững, chịu lực tốt hơn, đảm bảo an toàn và ổn định trên mọi hành trình.

Phần mặt ga lăng nổi bật với hốc gió lớn vừa tạo điểm nhấn thẩm mỹ, vừa tăng cường khả năng tản nhiệt, giúp động cơ luôn vận hành mát mẻ và bền bỉ.

Kết cấu chắc chắn cùng vật liệu có khả năng chống oxy hóa cao, đảm bảo xe luôn bền đẹp, duy trì tuổi thọ dài lâu theo thời gian.

>>>Tham khảo bài viết: Xe tải cẩu 3 tấn 5 Hino XZU730 gắn cẩu Unic 3 tấn 4 khúc

Nội thất 

Nội thất Hino XZU730L 5 tấn thùng kín composite thuộc dòng Hino Series 300 được giữ nguyên thiết kế vốn đã được khách hàng tin tưởng và đánh giá cao. Đây là sự kết hợp hoàn hảo giữa tính thực dụng và tiện nghi, đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng trong công việc cũng như trên những hành trình dài.

Khoang cabin được bố trí rộng rãi, thoáng đãng với 3 ghế ngồi, máy lạnh denso 2 chiều, mang đến sự thoải mái tối đa cho người lái và phụ xe. Các trang thiết bị tiện ích được tích hợp hợp lý, vừa phục vụ nhu cầu giải trí, vừa nâng cao sự tiện lợi trong quá trình vận hành.

Đặc biệt, khoang lái không chỉ tạo cảm giác an toàn và yên tâm, mà còn được thiết kế với cấu trúc dễ dàng vệ sinh, giúp xe luôn sạch sẽ, duy trì sự thoải mái trong suốt quá trình sử dụng.

Vận hành động cơ 

Xe tải Hino XZU730L 5 tấn được trang bị động cơ N04C-WL Euro 5 – loại 4 xi-lanh thẳng hàng, tích hợp turbo tăng áp và hệ thống làm mát khí nạp, cho công suất cực đại 150 PS tại 2.500 vòng/phút, hệ thống xử lý khí thải DPR. Đây là khối động cơ hiện đại, vừa đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5 khắt khe, vừa đảm bảo khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường.

Toàn bộ hệ thống truyền động gồm hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm đều được sản xuất đồng bộ trên dây chuyền khép kín, mang lại hiệu suất truyền lực tối ưu. Nhờ đó, Hino XZU730L luôn vận hành êm ái, bền bỉ và ổn định ngay cả khi chuyên chở hàng hóa nặng trên những cung đường dài.

Thùng kín composite 

Kích thước lọt lòng thùng: 5750 x 2060 x 1970 mm.

Tải trọng cho phép chở: 4600 kg.

Tổng tải: 8500kg 

Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm Việt Nam.

Vách thùng bên ngoài là composite nguyên khối cách nhiệt tốt, vách trong là inox bền, đẹp và chắc chắn. Đây là mẫu thùng cực kỳ phù hợp để quý khách hàng có thể chở các mặt hàng như hàng may mặc, điện tử, linh kiện máy móc,... 

Ngoài ra, Hino Đại Phát Tín nhận đóng mới tất cả thùng chuyên dụng trên nền xe Hino, xe nền có sẵn tại showroom. Đóng thùng nhanh chóng, giao xe tận nơi cho khách hàng. Bên cạnh đó, với xưởng dịch vụ rộng lớn, đảm bảo xe của quý khách hàng sẽ luôn được chăm sóc một cách kỹ lưỡng. Hino Đại Phát Tín còn hỗ trợ quý khách hàng vay lên đến 85% giá trị xe thông qua ngân hàng tài chính Hino. 

Nếu quý khách hàng đang cần tìm kiếm một mẫu xe chất lượng như Hino XZU730 thì hãy liên hệ ngay Hino Đại Phát Tín qua số hotline 0911 432 772 để được tư vấn ngay. 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI 5 TẤN HINO XZU730L THÙNG KÍN VÁCH COMPOSITE

Nhãn hiệu  HINO XZU730L
Tình trạng Mới 100%
Tiêu chuẩn khí thải  Euro 5
Kích thước xe DxRxC (mm)  7565x2190x3060mm
Kích thước thùng hàng (mm)

5700x2060x1970mm

Tổng tải trọng (Kg) 8500 kg
Tải trọng cho phép chở (Kg) 4600 kg
Số người cho phép chở 3
Sức chở cầu trước (kg) 1.330
Sức chở cầu sau (kg) 1.900
Động cơ Diesel
Dung tích xylanh (cc) 4009
Thể tích bình nhiên liệu (Lít) 100
Nhãn hiệu động cơ N04C - WL
Loại động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp và làm mát khí nạp
Công suất cực đại 150 PS tại 2.500 vòng/phút
Mômen xoắn cực đại 420 N.m tại 1.400-2.500vòng/phút
Điều hòa
CD&AM/FM Có 
Cửa sổ điện
Lốp trước/sau 7.50-16
Cabin Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
Hệ thống treo cầu trước Nhíp lá bán elip với giảm chấn thuỷ lực và thanh cân bằng 
Hệ thống treo cầu sau Nhíp lá bán elip với giảm chấn thủy lực
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tang trống /Dẫn động cơ khí  /Tác động lên trục thứ cấp hộp số
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thuỷ lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao

STT Vật liệu Qui cách Ghi chú
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U120, thép CT3 2 cây
1.2 Đà ngang U80, thép CT3 13 cây
1.4 Mặt sàn Inox 304 (Bẻ sàn 10 cm hàn kín) 2.5 mm
1.5 Bao hông Inox 304 2.5 mm
2. VÁCH TRƯỚC
2.1 Vách ngoài Inox 430 × 0.5 mm Composite (option)
2.2 Xương vách trước Hộp 40×40×1.1 mm CT3 Theo thiết kế
2.3 Vách trong Inox 304 × 0.5 mm Theo thiết kế
3. VÁCH HÔNG
3.1 Vách ngoài Inox 430 × 0.5 mm Composite (option)
3.2 Vách trong Inox 304 × 0.5 mm Theo thiết kế
3.4 Xương vách hông Hộp 40×40×1.1 mm CT3 Theo thiết kế
3.5 Xương cửa hông Hộp 20×40×1.1 mm CT3 Theo thiết kế
3.6 Vách ngoài cửa hông Inox 430 × 0.5 mm Composite (option)
3.7 Vách trong cửa hông Inox 304 × 0.5 mm
4. VÁCH SAU
4.1 Khung thành sau Inox 304 × 1.2 mm Theo thiết kế
4.2 Xương cửa sau Hộp 20×40×1.1 mm CT3 Phẳng
4.3 Vách ngoài cửa sau Inox 430 × 0.5 mm Phẳng, Composite (option)
4.4 Vách trong cửa sau Inox 304 × 0.5 mm Phẳng
5. VÁCH MUI
5.1 Tôn trên vách mui Inox 304 × 0.5 mm Phẳng
5.2 Tôn dưới vách mui Inox 304 × 0.5 mm Theo thiết kế
5.3 Xương vách mui Hộp 40×40×1.1 mm CT3 2 bộ
5. CHI TIẾT PHỤ
5.1 Cản hông, cản sau Inox 430 2 bộ
5.2 Vè sau Inox 430 2 bộ
5.3 Chắn bùn Cao su 2 bộ
5.4 Cao su lót sắt xi Cao su 4 cái
5.5 Đèn hông Màu vàng Thiết kế 5 đèn
5.6 Bulong quang Tiêu chuẩn Theo thiết kế
5.7 Bát chống xô Thép CT3 2 bộ
5.8 Đèn sau Theo xe cơ sở 2 bộ

Hình ảnh