XE BỒN CHỞ XĂNG DẦU HINO XZU730 6 KHỐI

Kích thước tổng thể Xitec (mm): 4180 / 3940 x 1800 x 1040

Thế tích: 6 khối 

º ÁP DỤNG BẢO HÀNH 7 NĂM

º MIỄN PHÍ BẢO DƯỠNG XE

º HỖ TRỢ TRẢ GÓP 85%

Thông tin chi tiết

  • Giới thiệu
  • Thông số kỹ thuật
  • Thông số bồn

Xe bồn chở xăng dầu Hino XZU730 6 khối là giải pháp vận tải được nhiều doanh nghiệp tại Việt Nam tin dùng. Với thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trên những cung đường nhỏ hẹp hay khu vực nông thôn, dòng xe này mang đến khả năng vận hành linh hoạt, an toàn và hiệu quả. Đây chính là lựa chọn tối ưu cho các đơn vị kinh doanh xăng dầu cần sự tiện lợi, tiết kiệm và bền bỉ trong từng chuyến hàng.

Ngoại thất xe bồn chở xăng dầu Hino XZU730 

Ngoại thất xe tải Hino XZU730 6 khối được thiết kế hiện đại, tối ưu cho mục đích chuyên chở với sự kết hợp hài hòa giữa tính khí động học, độ an toàn và sự bền bỉ.

Cabin lật tiện lợi: Kiểu dáng cabin lật giúp việc kiểm tra, bảo dưỡng động cơ trở nên dễ dàng và nhanh chóng. Thiết kế mạnh mẽ, cứng cáp với các đường nét dứt khoát, toát lên vẻ chắc chắn và chuyên nghiệp.
Hệ thống chiếu sáng toàn diện: Trang bị đèn pha halogen, đèn sương mù và đèn tín hiệu, đảm bảo khả năng quan sát tối ưu trong mọi điều kiện thời tiết, tăng độ an toàn khi vận hành.
Tầm nhìn rộng, an toàn hơn: Gương chiếu hậu bản lớn kết hợp gương cầu lồi giúp tài xế mở rộng góc quan sát, giảm thiểu điểm mù, đặc biệt hữu ích khi di chuyển ở khu vực đông đúc hoặc khi lùi xe.
Lưới tản nhiệt lớn: Thiết kế nổi bật không chỉ nâng cao tính thẩm mỹ mà còn giúp động cơ tản nhiệt hiệu quả, duy trì hiệu suất ổn định trong suốt hành trình.
Với ngoại thất được chăm chút đến từng chi tiết, Hino XZU730 không chỉ là một chiếc xe tải đơn thuần, mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho mọi chuyến hàng.

>>>Xem thêm bài viết: Xe tải Hino XZU730 5 tấn thùng kín

Nội thất xe bồn chở xăng dầu Hino XZU730 6 khối 

Nội thất xe tải Hino XZU730 được thiết kế với triết lý “lấy tài xế làm trung tâm”, mang đến sự tiện nghi và thoải mái tối đa trong suốt hành trình.

Khoang lái rộng rãi: Không gian cabin thoáng đãng, tạo sự thoải mái cho cả tài xế và phụ xe, giúp những chuyến đi dài trở nên dễ chịu hơn.
Ghế lái tiện nghi: Bọc nỉ cao cấp, có thể điều chỉnh linh hoạt theo tư thế ngồi, giảm thiểu mệt mỏi. Một số phiên bản được trang bị ghế hơi, tăng thêm sự êm ái và hỗ trợ tối ưu trên những cung đường dài.
Vô lăng gật gù, trợ lực lái: Mang lại khả năng điều khiển nhẹ nhàng, chính xác, giảm áp lực cho tài xế trong quá trình vận hành.
Bảng điều khiển khoa học: Hệ thống đồng hồ và nút chức năng được bố trí trực quan, dễ quan sát, dễ thao tác, hỗ trợ lái xe tập trung và an toàn hơn.
Điều hòa Denso cao cấp: Giữ cabin luôn mát mẻ, trong lành, tạo cảm giác dễ chịu trong mọi điều kiện thời tiết.
Tiện ích thiết thực: Hộc chứa đồ thông minh, hệ thống giải trí FM/CD/USB, mồi thuốc lá và các trang bị cơ bản khác, đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng hàng ngày của tài xế.
Với thiết kế nội thất hiện đại và tiện ích, Hino XZU730 không chỉ là một chiếc xe tải bền bỉ mà còn là không gian làm việc thoải mái, an toàn và thân thiện cho tài xế.

Động cơ xe tải Hino XZU730 

Xe tải Hino XZU730 5 tấn được trang bị động cơ Hino N04C-WL – dòng động cơ diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng nổi tiếng về độ bền và khả năng vận hành mạnh mẽ. Động cơ tích hợp turbo tăng áp cùng hệ thống làm mát khí nạp, mang lại hiệu suất vượt trội ngay cả trên những cung đường đòi hỏi tải nặng.

Tiêu chuẩn khí thải Euro 5: Vận hành mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Dung tích xi-lanh: 4.009 cc – cho khả năng vận hành ổn định và bền bỉ.
Công suất cực đại: 150 PS tại 2.500 vòng/phút – đảm bảo sức kéo mạnh mẽ, hỗ trợ doanh nghiệp tối ưu hiệu quả vận tải.
Mô-men xoắn cực đại: 420 N.m tại 1.400 – 2.500 vòng/phút – cho khả năng tăng tốc nhanh, leo dốc dễ dàng và vận hành mượt mà.
Hệ thống phun nhiên liệu điện tử: Giúp quá trình đốt cháy diễn ra tối ưu, nâng cao hiệu suất và giảm thiểu khí thải.
Với khối động cơ này, Hino XZU730 không chỉ đem lại sức mạnh bền bỉ, mà còn là giải pháp vận tải tiết kiệm, hiệu quả và thân thiện môi trường cho doanh nghiệp.

Bồn chở xăng dầu 

Bồn chứa là bộ phận quan trọng nhất, quyết định đến độ an toàn và hiệu quả trong quá trình vận chuyển các loại chất lỏng dễ cháy nổ như xăng, dầu.

Thông số và vật liệu

Dung tích 6.000 lít (6 khối): Lý tưởng cho việc vận chuyển trong nội thành, khu vực đường hẹp hoặc cung cấp cho các trạm bán lẻ, điểm tiêu thụ nhỏ. Chất liệu thép SS400: Đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực cao. Tùy chọn cao cấp: Bồn inox hoặc hợp kim nhôm, giúp giảm trọng lượng xe, tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp môi trường vận hành khắc nghiệt.

Thiết kế bồn tối ưu

Hình elip: Giúp phân bổ áp lực đều, tăng độ ổn định và tối ưu dung tích chứa. Vách chắn sóng: Bên trong bồn có các ngăn chống dồn chất lỏng khi phanh gấp, đảm bảo xe luôn giữ được cân bằng và an toàn. Cửa lẩu: Bố trí phía trên bồn, thuận tiện cho việc nạp nhiên liệu và kiểm tra.

Hệ thống xuất – nhập nhiên liệu: Trang bị bơm cánh gạt hoặc bơm ly tâm có khả năng tự mồi, giúp quá trình nạp/xả diễn ra nhanh chóng, an toàn.

Hệ thống an toàn chuyên dụng

Van thở: Cân bằng áp suất trong và ngoài bồn, hạn chế nguy cơ áp suất âm/dương gây hư hại. Van đáy bồn: Van khẩn cấp đóng tự động hoặc bằng tay, ngăn rò rỉ nhiên liệu trong tình huống sự cố. Hệ thống thu hồi hơi xăng dầu: Hạn chế hơi xăng dầu thoát ra ngoài, giảm thiểu nguy cơ cháy nổ và ô nhiễm môi trường. Ống xả và hệ thống dây điện chống tĩnh điện: Ngăn phát sinh tia lửa điện, tăng cường an toàn tuyệt đối. Bình chữa cháy tiêu chuẩn: Trang bị kèm theo xe, tuân thủ đầy đủ quy định an toàn PCCC. Với những đặc điểm vượt trội này, xe bồn chở xăng dầu Hino XZU730 6 khối trở thành giải pháp vận tải an toàn – hiệu quả – đáng tin cậy, đáp ứng mọi nhu cầu của doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu.

Xe bồn chở xăng dầu Hino XZU730 6 khối là dòng xe chuyên dụng đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển với độ bền vượt trội. Mọi chi tiết cần được tư vấn kỹ hơn về dòng xe này có thể liên hệ Hino Đại Phát Tín qua số hotline 0911 432 772 để được giải đáp. 

Nhãn hiệu  HINO XZU730
Tình trạng Mới 100%
Tiêu chuẩn khí thải  Euro 5
Kích thước xe DxRxC (mm)  
Kích thước tổng thể xitec (mm)

4180 / 3940 x 1800 x 1040

Tổng tải trọng (Kg)  
Tải trọng cho phép chở (Kg)
Số người cho phép chở 3
Sức chở cầu trước (kg) 1.330
Sức chở cầu sau (kg) 1.900
Động cơ Diesel
Dung tích xylanh (cc) 4009
Thể tích bình nhiên liệu (Lít) 100
Nhãn hiệu động cơ N04C - WL
Loại động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp và làm mát khí nạp
Công suất cực đại 150 PS tại 2.500 vòng/phút
Mômen xoắn cực đại 420 N.m tại 1.400-2.500vòng/phút
Điều hòa
CD&AM/FM Có 
Cửa sổ điện
Lốp trước/sau 7.50-16
Cabin Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
Hệ thống treo cầu trước Nhíp lá bán elip với giảm chấn thuỷ lực và thanh cân bằng 
Hệ thống treo cầu sau Nhíp lá bán elip với giảm chấn thủy lực
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tang trống /Dẫn động cơ khí  /Tác động lên trục thứ cấp hộp số
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thuỷ lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BỒN CHỞ XĂNG DẦU HINO XZU730

Mục Nội dung Thông số
11.1 Thể tích (m³) 6
11.2 Kích thước tổng thể xitec (mm) 4180 / 3940 x 1800 x 1040
11.3 Vật liệu Thép SS400
11.4 Số ngăn 3
11.5 Dung tích từng ngăn (m³, tính từ cabin) 3 + 1 + 2
11.6 Thân xitec - Kiểu loại, dạng kết cấu Tiết diện hình elip
Vật liệu Thép SS400, dày 3 mm
11.7 Chòm xitéc - Kiểu loại, dạng kết cấu Kiểu chòm cầu, biên dạng elip
Vật liệu Thép SS400, dày 4 mm
11.8 Vách ngăn - Kiểu loại, dạng kết cấu Kiểu chòm cầu, biên dạng elip
Vật liệu Thép SS400, dày 4 mm
11.9 Chân xitec Thép SS400, dày 5 mm
11.10 Thành bao trên nóc xitec (be) Thép SS400, dày 1,5 mm
11.11 Thân có bồn - Kiểu loại, dạng kết cấu Hình trụ tròn
11.12 Vật liệu Thép SS400, dày 3 mm
Đường ống công nghệ và thiết bị
Đường ống xuất Thép ống Ø90
Van đáy bồn Van cơ khí
Van khóa đường ống xuất Van bi ren 3" (Ø90)
Nắp cổ xitec Kiểu nắp gài nhôm (nhập khẩu), có gioăng chịu xăng dầu
Van thở Nhôm Ø60
Đường ống thu hồi hơi Thép ống Ø60
Bơm Kiểu cánh gạt, lưu lượng tối đa 30 m³/h
11.13 Các chi tiết phụ
Thang leo Thép/Nhôm ống Ø34
Thùng van Hợp kim nhôm, dày 2 mm
Sàn công tác phía sau Thép/Nhôm gân nhám dày 3 mm
Hộp ống hai bên Dạng tròn, vật liệu bằng nhôm
Vè chắn bùn Nhôm, dày 2 mm
Cản hông Thép/Nhôm hộp 30x60
Cản sau Thép/Nhôm chấn dập dày 4 mm
Thiết bị an toàn Bát tiếp địa, xích tiếp địa, 2 bình cứu hỏa
Xích tiếp đất
Bình cứu hỏa
Bát tiếp địa

Hình ảnh