XE TẢI HINO XZU650 1.9 TẤN THÙNG KÍN

Tải trọng: 1.5 tấn (1500 kg )

Kích thước tổng thể: 6335 x 1875 x 2850 mm 

Kích thước thùng: 4600 x 1710 x 1780/--- mm

 

º ÁP DỤNG BẢO HÀNH 7 NĂM

º MIỄN PHÍ BẢO DƯỠNG XE

º HỖ TRỢ TRẢ GÓP 70%

Thông tin chi tiết

  • Giới thiệu
  • Thông số kỹ thuật
  • THÔNG SỐ THÙNG

Xe tải Hino 1.9 tấn XZU650 thùng kín là dòng xe tải nhẹ được ưa chuộng nhất trong phân khúc Hino series 300. Xe được nhập khẩu và lắp ráp tại nhà máy Hino Motor Việt Nam với 100% linh kiện và quy trình chuẩn mực của Hino Motors, Ltd. Ưu điểm của dòng tải nhẹ Hino là có khung sườn rất chắc chắn, chịu tải tốt, kích thước thùng đa dạng chở được nhiều hàng hóa. Bên cạnh đó mức giá chassis - đóng thùng rất hợp lý, mang lại hiệu quả kinh tế cao, là lý do khiến khách hàng lựa chọn sản phẩm này để đầu tư kinh doanh.

Xe tải Hino 1.9 tấn XZU650 thùng kín phù hợp chuyên chở hàng hóa đa dạng, đặc biệt chạy linh hoạt trong nội thành. Vì thế nếu đang băn khoăn đầu tư xe tải nhẹ thì đây chắc chắn sẽ là lựa chọn sáng suốt nhất,

Ngoại thất xe tải Hino 1.9 tấn XZU650 thùng kín

Xe tải Hino 1.9 tấn XZU650 thùng kín gây ấn tượng bởi kiểu dáng nhỏ gọn, linh hoạt, phong cách hiện đại nhưng không kém phần mạnh mẽ, năng động của dòng xe tải nhỏ. Tổng thể ngoại thất đẹp mắt, ấn tượng nhờ các đường nét bo góc mềm mại.  

Góc chữ A được thiết kế siêu mỏng giúp tăng tầm quan sát cho tài xế, hạn chế điểm mù để quá trình điều khiển xe an toàn hơn. Hệ thống đèn chiếu sáng được thiết kế với đèn halogen thế hệ mới kèm theo đó là hệ thống chụp đèn phản quang tăng độ sáng trong cả điều kiện thời tiết xấu như mưa bão hay sương mù. Ga-lăng phiên bản 2021 được thay đổi từ màu đen sang màu trắng tạo cảm giác thu hút và bắt mắt hơn. Ở giữa là logo Hino mạ crom sáng bóng, đây cũng chính là điểm nhấn để định hình thương hiệu Hino.


Phiên bản xe tải Hino 1.9 tấn XZU650L thùng kín 2021 trang bị thêm đèn hai bên hông để trong điều kiện thời tiết xấu hay khi sang đường các phương tiện khác sẽ dễ quan sát thấy lộ trình của bạn hơn.

Nội thất xe tải Hino 1.9 tấn XZU650 thùng kín

Nếu như thiết kế ngoại thất là yếu tố gây ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên thì phần nội thất sẽ là chìa khóa để nắm giữ trái tim khách hàng. Nội thất trang bị tiện nghi đầy đủ và ưu việt là điều mà mỗi dòng xe tải Hino luôn hướng đến.

Đối với Xe tải Hino 1.9 tấn XZU650 thùng kín, sẽ có những ưu điểm vượt trội như sau:

- Cabin xe được trang bị đầy đủ các tiện ích giải trí như Radio, FM,... bố trí khoa học, thuận tiện sử dụng. Bên cạnh đó loại bỏ phần ổ đĩa CD thay bằng bluetooth giúp bác tài dễ dàng kết nối và sử dụng bằng điện thoại.

- Đồng hồ Tablo bản lớn thiết kế đơn giản, dễ đọc, tích hợp công nghệ đèn Led giúp lái xe quan sát tốt cả vào ban đêm.  

- Bảng điều khiển lớn đa chức năng, được bố trí thuận tay tài xế.

- Cabin xe tải Hino 1.9 tấn thùng kín có hai hộc chứa đồ rộng rãi để tài xế và phụ xe mang theo đồ dùng cá nhân

- Trang bị 3 ghế ngồi bọc nỉ êm ái, ghế của tài xế có thể điều chỉnh sao cho tài xế thoải mái nhất.

- Vô lăng gật gù có thể tự do điều chỉnh cùng với trợ lực thủy lực giúp điều khiển xe nhẹ nhàng ít tốn sức hơn.

- Điều hòa Denso hai chiều nhập khẩu từ Hàn Quốc, làm mát nhanh, có chế độ sấy kính, tiết kiệm điện năng, phù hợp với thời tiết nắng nóng tại Việt Nam.

- Phanh tay có thể hạ xuống cho phép tạo ra không gian rộng để bác tài có thể nghỉ ngơi thoải mái.

- Hệ thống giảm rung và giảm tiếng ồn giúp cabin ổn định và bác tài điều khiển xe dễ dàng, thoải mái hơn. 

Động cơ xe tải Hino 1.9 tấn XZU650 thùng kín

Xe tải Hino 1.9 tấn XZU650 thùng kín sử dụng khối động cơ mạnh mẽ N04C-WJ với 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, cùng công nghệ Turbo tăng áp và làm mát khí nạp. Đồng thời là hệ thống ga và phun nhiên liệu tự động giúp xe vận hành êm ái, đem lại hiệu quả kinh tế tối ưu cho khách hàng.

Ngoài hệ thống phanh thủy lực, xe còn được trợ lực chân không kết hợp với hệ thống phanh khí xả phụ trợ, giúp tài xế yên tâm về độ an toàn và ổn định ngay cả khi vận hành trên các con đường dốc, đường xấu.

Phiên bản xe tải Hino XZU650L 2021 trang bị hệ thống phân bổ lực phanh theo tải trọng giúp đảm bảo xe giữ thăng bằng tốt hơn, tránh hiện tượng trơn trượt, hạn chế việc mất kiểm soát hướng xe.

Hệ thống vận hành trên xe tải Hino 1.9 tấn XZU650 

 Khung gầm xe tải Hino 1.9 tấn XZU650 thùng kín được dập thép nguyên khối không mối nối. Cùng với đó là thiết kế các lỗ ứng suất đảm bảo vững vàng giúp khung xương xe bền bỉ hơn. Hệ thống lỗ đồng đều trên chassis giúp đóng thùng dễ dàng và chắc chắn nhất.

Phần trước của chassis được gia cố thêm 32cm chassis phụ, có đinh tán trụ phía trên khung. Thanh nối chắc chắn được cải tiến để chịu lực tốt hơn.

Hệ thống treo cầu trước và treo cầu sau được thiết kế mới, tải trọng phân bố đồng đều, giúp xe tải Hino 1.9 tấn XZU650 thùng kín vận hành êm ái và ổn định hơn. 

Hệ thống nhíp 2 tầng luôn đảm bảo chất lượng ngay cả khi chở hàng nặng, xe không bị sốc nhiều dù đi vào đoạn đường xấu, gồ ghề.

 Cầu sau xe tải Hino XZU650 rất khỏe và chắc chắn, cho phép vượt tải mà không ảnh hưởng đến lốp xe.

Thùng kín Xe tải Hino 1.9 tấn XZU650

Xe tải Hino 1.9 tấn XZU650L thùng kín có tải trọng nhẹ nhất của các dòng sản phẩm Hino 300. Thiết kế thùng xe được Đại Phát Tín thi công từ vật liệu inox chống gỉ, chống hao mòn, hạn chế hư hỏng sau thời gian dài sử dụng. Khách hàng có thể tùy chọn số lượng cửa hông, cửa sau để phù hợp và thuận tiện hơn cho quá trình bốc dỡ hàng hóa.

Thùng kín phù hợp với đa dạng hàng hóa, từ hàng khô tới thực phẩm, văn phòng phẩm, hàng tiêu dùng, chạy cự ly ngắn còn có thể chở trái cây, hoa quả,... Vì thế, có thể nói xe tải Hino 1.9 tấn XZU650 thùng kín là dòng xe tải nhẹ quốc dân, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của quý khách hàng.

Thùng kín xe tải Hino 1.9 tấn được đóng mới 100% tại xưởng đóng thùng của Hino Đại Phát Tín theo tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm Việt Nam. Sản phẩm được bảo hành một năm tại tất cả các chi nhánh của chúng tôi. 

Hino Đại Phát Tín nhận đóng mới tất cả thùng chuyên dụng trên nền xe Hino, xe nền có sẵn tại showroom. Đóng thùng nhanh chóng, giao xe tận nơi cho khách hàng.

Giá xe tải Hino hợp lý, khả năng thu hồi vốn nhanh chóng, hậu mãi hấp dẫn.

✅ Hỗ trợ trả góp 70% giá trị xe, thủ tục nhanh gọn, lãi suất thấp.

✅ Hãy liên hệ ngay đến Hotline 091.1432.772 để được đội ngũ tư vấn của Hino Đại Phát Tín giải đáp thắc mắc và hỗ trợ mua xe với nhiều ưu đãi.

>> Xem thêm: Xe tải Hino XZU650 1.9 tấn thùng đông lạnh

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO XZU650L ĐÓNG THÙNG KÍN

Nhãn hiệu Hino XZU650L - WBMMN3
Tình trạng Mới 100%
Tiêu chuẩn khí thải  Euro 4
Kích thước xe DxRxC (mm) 6335 x 1875 x 2850 
Kích thước thùng hàng (mm) 4600 x 1710 x 1780/---
Tổng tải trọng (Kg) 4.875 kg
Tải trọng cho phép chở (Kg) 1.500 kg
Số người cho phép chở 3
Sức chở cầu trước (kg) 1.330
Sức chở cầu sau (kg) 1.900
Động cơ Diesel
Dung tích xylanh (cc) 4009
Thể tích bình nhiên liệu (Lít) 100
Nhãn hiệu động cơ N04C - WJ
Loại động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp và làm mát khí nạp
Công suất cực đại 136 PS tại 2.500 vòng/phút
Mômen xoắn cực đại 390 N.m tại 1.400 vòng/phút
Điều hòa
CD&AM/FM Có 
Cửa sổ điện
Lốp trước/sau 7.00R16 /7.00-16 
Cabin Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
Hệ thống treo cầu trước Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo cầu sau Nhíp đa lá hai tầng với giảm chấn thủy lực
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tang trống /Dẫn động cơ khí  /Tác động lên trục thứ cấp hộp số
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít đai ốc bi tuần hoàn /Trợ lực thủy lực

QUY CÁCH ĐÓNG THÙNG KÍN XE TẢI HINO XZU650L

 

Loại xe  HINO XZU650/DPT-TK1A (CÓ CỬA HÔNG)  
GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG KÍN Tự trọng: 3.245 kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) 6335 x 1875 x 2850 mm
Hàng hóa: 1.500 kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 4600x1710x1780mm Tổng tải: 4.875 kg

STT 


Vật liệu 
Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1  Đà dọc  U140x58x4 mm 2 cây
1.2 Đà ngang U80x40x3 CT3 hoặc SUS 430 13 cây
1.3 Mặt sàn CT3 hoặc SUS430 Phẳng 3 mm /Sóng 1,5 mm
1.4 Bao hông CT3 hoặc SUS430 Chấn 3 mm
2. VÁCH TRƯỚC 2.1 Vách ngoài SUS/Tôn kẽm/Composite
2.2 Xương vách trước H40 CT3 hoặc SUS -
2.3 Vách trong Tôn kẽm/ SUS430 Phẳng
3.VÁCH HÔNG 3.1 Vách ngoài CT3/ SUS 430/Composite
Chấn sóng hoặc phẳng
3.2 Vách trong Tôn kẽm/SUS
Phẳng
3.3 Xương vách hông H40 CT3 hoặc SUS430
-
3.4 Xương cửa hông H20x40 CT3 hoặc SUS 430
-
3.5 Vách ngoài cửa hông CT3 hoặc SUS 430 hoặc composite  Phẳng
4. VÁCH SAU 4.1 Khung thành sau
CT3 hoặc SUS 430
Chấn
4.2 Xương cửa sau
H20x40 CT3 hoặc SUS 430 -
4.3 Vách ngoài cửa sau CT3/SUS 430/Composite Phẳng
4.4 Vách trong cửa sau
CT3 hoặc SUS 430 Phẳng
 5. VÁCH MUI

 5.1

Tôn trên vách mui  Tôn kẽm hoặc SUS 430  
 5.2  Tôn dưới vách mui  Tôn kẽm hoặc SUS 430  
 5.3 Xương vách mui  H40 CT3 hoặc SUS430  
6. CHI TIẾT PHỤ

5.1 Cản hông
H30x60 CT3 hoặc SUS 430 hoặc nhôm
Theo TK
5.2 Vè sau
CT3 hoặc SUS430
Theo TK
5.3 Chắn bùn Cao su
Theo TK
5.4 Cao su lót sát xi
Cao su
Theo TK
5.5 Đèn hông
Màu vàng
Theo TK
5.6
Bulong quang - Theo TK
5.7 Bát chống xô
- Theo TK
5.8 Đèn sau
Theo xe cơ sở
Theo TK
 CHÚ Ý Các hộp 40x40,20x20...Chỉ có CT3,Inox 201,Inox304.Còn các vật liệu sắt phẳng thì hầu như có.Nhưng các vật liệu thường dùng SUS430,Inox304,CT3...

 

Hình ảnh