tin tức xe tải

Danh mục

keyboard_arrow_down

Xe tải Hino 15 tấn giá bao nhiêu?

19/10/2022

Nổi trội trong dòng xe tải phân khúc hạng trung không thể không nhắc đến dòng xe tải hino 15 tấn. Có thể đóng thùng đa dạng từ các loại thùng như mui bạt, thùng kín, thùng lửng, xe tải ép rác, xe ben, xe bồn, xe cẩu,...Vậy dòng xe 15 tấn này có giá bao nhiêu? Có nên mua xe tải 15 tấn này hay không?

Xe tải Hino 15 tấn gồm những dòng nào?

Nhắc đến dòng xe tải 15 tấn là nhắc đến ngay các loại xe hino FL, FM với tổng tải trọng lên đến 24 tấn và tải trọng sau đóng thùng thì tải trọng cho phép lên đến 15 tấn. Với tải trọng cho phép chở lên đến 15 tấn, khối lượng hàng hóa vận chuyển tất nhiên sẽ lớn hơn nhiều. Đây là dòng xe phù hợp cho nhiều doanh nghiệp kinh doanh các loại hàng hóa nặng, kinh doanh với quy mô lớn và cần vận chuyển nhiều hàng hóa trong một chuyến hàng.

Không những có mức tải trọng phù hợp vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn mà hệ thống động cơ xe tải Hino 15 tấn còn được đánh giá là hệ thống động cơ mạnh mẽ. Chính vì thế, xe có thể vận chuyển lượng hàng hóa lớn và vận hành êm ái, để tìm hiểu rõ hơn về dòng xe tải Hino 15 tấn cùng Hino Đại Phát Tín tìm hiểu thêm ở phần dưới đây.

Thông số kỹ thuật các loại xe tải Hino 15 tấn

Xe tải hino 15 tấn FL8JT7A

Tổng tải trọng: 24,000 kg

Tự trọng:

- Thùng phổ thông: 7,350 kg

- Bồn: 7,350 kg

- Cẩu: 7,175 kg

Hệ thống phanh: hệ thống phanh khí nén toàn phần, hai dòng độc lập, cam phanh chữ S.

Hệ thống lái: Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.

Cabin: Cabin treo lò xo toàn phần kiểu lật với cơ cấu nâng hạ điều khiển.

Hệ thống treo cầu trước:

- Thùng phổ thông: nhíp lá parabol với lực giảm chấn thủy lực

- Bồn: nhíp lá parabol với lực giảm chấn thủy lực

- Cẩu: nhíp đa lá với lực giảm chấn thủy lực

Hệ thống treo cầu sau: nhíp đa lá

Cỡ lốp: 11.00R20

Tốc độ cực đại: 75.9 km/h

Khả năng vượt dốc: 28.0 Tan(%)

Tỉ số truyền lực cuối cùng: 4.625

Tham khảo thêm: Tại sao nên chọn xe tải HINO?


Kích thước xe

Chiều rộng cabin: 2,490 mm

Chiều dài cơ sở:

- Thùng phổ thông: 4,930+1,350 mm

- Bồn: 4,930+1,350 mm

- Cẩu: 4,930+1,350 mm

Kích thước bao ngoài:

- Thùng phổ thông: 9,900 x 2,490 x 2,780mm

- Bồn: 9,900 x 2,490 x 2,780mm

- Cẩu: 9,900 x 2,490 x 2,780mm

Khoảng cách từ sau cabin đến điểm cuối chassis: 7,725mm

- Thùng phổ thông: 7,725mm

- Bồn: 7,725mm

- Cẩu: 7,725mm

Xe tải hino 15 tấn FL8JW7A

Kiểu thùng:

- Thùng phổ thông

- Bồn

- Cẩu


Tổng tải trọng: 24,000 kg

Tự trọng:

- Thùng phổ thông: 7,365 kg

- Bồn:  7,365 kg

- Cẩu:  7,365 kg

Hệ thống phanh: hệ thống phanh khí nén toàn phần, hai dòng độc lập, cam phanh chữ S.

Hệ thống lái: Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.

Cabin: Cabin treo lò xo toàn phần kiểu lật với cơ cấu nâng hạ điều khiển.

Hệ thống treo cầu trước:

- Thùng phổ thông: nhíp lá parabol với lực giảm chấn thủy lực

- Bồn: nhíp lá parabol với lực giảm chấn thủy lực

- Cẩu: nhíp đa lá với lực giảm chấn thủy lực

Hệ thống treo cầu sau: nhíp đa lá

Cỡ lốp: 11.00R20

Tốc độ cực đại: 75.9 km/h

Khả năng vượt dốc: 28.0 Tan(%)

Tỉ số truyền lực cuối cùng: 4.625

Tham khảo thêm bài viết: Có xe tải nên kinh doanh gì để kiếm thu nhập cao nhất?


Kích thước xe

Chiều rộng cabin: 2,490 mm

Chiều dài cơ sở:

- Thùng phổ thông: 5,830+1,350 mm

- Bồn: 5,830+1,350 mm

- Cẩu: 5,830+1,350 mm

Kích thước bao ngoài: 

- Thùng phổ thông: 11,600 x 2,490 x 2,770mm

- Bồn: 11,600 x 2,490 x 2,770mm

- Cẩu: 11,600 x 2,490 x 2,770mm

Khoảng cách từ sau cabin đến điểm cuối chassis: 9,425mm

- Thùng phổ thông: 9,425mm

- Bồn: 9,425mm

- Cẩu: 9,425mm


Thông số hệ thống động cơ

Động cơ:

Model: J08E-WD

Loại: Động cơ Diesel HINO J08E-WD, 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp

Công suất cực đại: 280 PS

Momen xoắn cực đại: 824 N.m

Đường kính xylanh x hành trình piston: 7,684cc

Tỷ số nén: 18:1

Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun nhiên liệu điều khiển điện tử


Tính năng khác:

Hộp số: Model M009 9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 9.

Ly hợp: Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy trợ lực, trợ lực khí nén.

Phanh khí xả

Phanh đỗ: kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén.

Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao 

Bộ trích công suất PTO

Cản trước: Kiểu đường trường

Cửa sổ điện và khóa trung tâm

CD&AM/FM Radio

Thùng nhiên liệu 200L

Số chỗ ngồi 3 người

Xe tải hino 15 tấn FM8JN7A

Kiểu thùng

- Bồn

- Ép rác

- Ben


Tổng tải trọng: 24,000 kg (26,000 kg)

Tự trọng: 

- Bồn: 7,415 kg

- Ép rác: 7,540 kg

- Ben: 7,540 kg


Hệ thống phanh: Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S

Hệ thống lái: Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng vào chiều cao.

Cabin: Cabin treo lò xo toàn phần kiểu lật với cơ cấu nâng hạ điều khiển điện

Hệ thống treo cầu trước: Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực

Hệ thống treo cầu sau: Nhíp đa lá

Cỡ lốp: 11.00R20

Tốc độ cực đại: 81.2 km/h

Khả năng vượt dốc: 37.4 Tan(%)

Tỷ số truyền lực cuối cùng: 5.250

Tham khảo thêm bài viết: Công thức bánh xe


Kích thước xe

Chiều rộng cabin: 2,490mm

Chiều dài cơ sở: 

- Bồn: 4,030+1,350mm

- Ép rác: 4,030+1,350mm

- Ben: 4,030+1,350mm

Kích thước bao ngoài: 

- Bồn: 8,700 x 2,490 x 2,750mm

- Ép rác: 8,700 x 2,490 x 2,795mm

- Ben: 8,700 x 2,490 x 2,795mm

Khoảng cách từ cabin đến điểm cuối chassis: 6,525mm

Xe tải hino 15 tấn FM8JW7A

Kiểu thùng

- Thùng phổ thông

- Cẩu


Tổng tải trọng: 24,000 kg (26,000 kg)

Tự trọng: 

- Thùng phổ thông 7,870kg

- Cẩu: 7,870kg

Hệ thống phanh: Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S

Hệ thống lái: Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng vào chiều cao.

Cabin: Cabin treo lò xo toàn phần kiểu lật với cơ cấu nâng hạ điều khiển điện

Hệ thống treo cầu trước: Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực

Hệ thống treo cầu sau: Nhíp đa lá

Cỡ lốp: 11.00R20

Tốc độ cực đại: 81.2 km/h

Khả năng vượt dốc: 37.4 Tan(%)

Tỷ số truyền lực cuối cùng: 5.250


Kích thước xe

Chiều rộng cabin: 2,490mm

Chiều dài cơ sở: 

- Thùng phổ thông: 5,830+1,350mm

- Cẩu: 5,830+1,350mm

Kích thước bao ngoài: 

- Thùng phổ thông: 11,600 x 2,490 x 2,745mm

- Cẩu: 11,600 x 2,490 x 2,745mm

Khoảng cách từ cabin đến điểm cuối chassis: 9,425mm


Động cơ:

Model: J08E-WD

Loại: Động cơ Diesel HINO J08E-WD, 6 xi lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp.

Công suất cực đại: 280 PS (2,500 vòng/phút)

Momen xoắn cực đại: 824 N.m (1,500 vòng/phút)

Đường kính xylanh x hành trình piston: 112 x 130mm

Tỷ số nén: 18:1

Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun nhiên liệu điều khiển điện tử

Tham khảo thêm bài viết: Đặc điểm của động cơ 4 kỳ trong xe tải


Tính năng khác:

Hộp số: Loại M009  9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 9

Ly hợp: Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

Phanh khí xả

Phanh đỗ: Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén.

Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao 

Bộ trích công suất PTO

Cản trước: 

Bồn: kiểu đường trường

Ép rác: kiểu đường trường

Ben: Kiểu địa hình

Cửa sổ điện và khóa trung tâm

CD&AM/FM Radio

Thùng nhiên liệu 200L

Số chỗ ngồi 3 người

Xe tải Hino 15 tấn giá bao nhiêu?

Nếu đang có nhu cầu về một trong những chiếc xe tải Hino nói trên quý khách hàng không tránh khỏi những băn khoăn về giá. Trước khi đưa ra quyết định đầu tư, tìm hiểu về giá xe tải hino 15 tấn là điều quan trọng không thể thiếu.

Đại lý 3S chính thức của Hino luôn có nhiều chương trình khuyến mãi vào từng thời điểm, nhằm cung cấp báo giá xe tải hino 15 tấn một cách chính xác nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline 0911.432.772 để có giá tốt nhất ở từng thời điểm.

Ngoài dòng xe tải 15 tấn, Hino Đại Phát Tín còn cung cấp nhiều dòng xe từ 1,9 tấn - 15 tấn và đầu kéo Hino 700 Series. Chính vì thế, chỉ cần nhấc máy gọi ngay cho Hino Đại Phát Tín nếu bạn có bất cứ nhu cầu nào về xe tải Hino.