XE TẢI 2 TẤN 4 HINO XZU710 THÙNG MUI BẠT NHÔM

TẢI TRỌNG : 2250kg

KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ: 6425x2190x2890mm

KÍCH THƯỚC THÙNG : 4550x2050x1835mm

º ÁP DỤNG BẢO HÀNH 7 NĂM

º MIỄN PHÍ BẢO DƯỠNG XE

º HỖ TRỢ TRẢ GÓP 85%

Thông tin chi tiết

  • Giới thiệu
  • Thông số kỹ thuật
  • Thông số thùng

Quý khách hàng đang cần tìm kiếm một dòng xe tải nhẹ, dễ dàng di chuyển linh hoạt trên nhiều cung đường. Xe tải 2 tấn 4 Hino XZU710 thùng mui bạt chính là lựa chọn hoàn hảo cho các mặt hàng nông sản, trái cây. 

Ngoại thất xe tải Hino XZU710 thùng mui bạt nhôm 

Xe tải Hino Series 300 gây ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên với thiết kế gọn gàng nhưng không kém phần mạnh mẽ, thể hiện trọn vẹn tinh thần bền bỉ và chắc chắn của thương hiệu Hino đến từ Nhật Bản.

Ở phiên bản tải trọng 2 tấn 4, Hino chú trọng đến thiết kế khí động học, giúp giảm lực cản gió, mang lại khả năng vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu và đáp ứng tốt những yêu cầu ngày càng khắt khe của khách hàng.

Phần mặt ga lăng nổi bật với khung hình chữ nhật chắc chắn, các thanh ngang song song vừa tạo điểm nhấn thẩm mỹ, vừa bảo vệ tối ưu cho lưới tản nhiệt bên trong. Logo Hino mạ crom sáng bóng được đặt ngay trung tâm, khẳng định vị thế thương hiệu lâu đời và uy tín.

Cụm đèn pha, xi nhan và đèn sương mù có thiết kế lớn, tăng cường khả năng chiếu sáng, hỗ trợ tài xế quan sát tốt hơn trong mọi điều kiện. Hệ thống gương chiếu hậu đặt cân đối hai bên cửa sổ, giảm thiểu tối đa điểm mù khi vận hành.

Đặc biệt, cabin lật thanh xoắn mang đến sự tiện lợi vượt trội, giúp việc bảo dưỡng và sửa chữa trở nên nhanh chóng, tiết kiệm thời gian cho chủ xe.

Nội thất xe tải 2 tấn 4 Hino XZU710 thùng mui bạt nhôm 

Khoang cabin của xe tải Hino XZU710 2 tấn 4 thùng mui bạt nhôm được thiết kế rộng rãi và tiện nghi, mang đến sự thoải mái tối đa cho người sử dụng. Bên trong trang bị 3 ghế ngồi êm ái, trong đó ghế lái có thể điều chỉnh độ nghiêng, giúp tài xế duy trì tư thế thoải mái, giảm mệt mỏi khi di chuyển đường dài.

Hino cũng trang bị vô lăng có trợ lực, giúp việc điều khiển trở nên nhẹ nhàng, chính xác và an toàn hơn.

Ngay phía trước, bảng điều khiển trung tâm đa chức năng cùng cụm đồng hồ taplo LED hiện đại hỗ trợ hiển thị rõ nét, giúp tài xế dễ dàng quan sát ngay cả trong điều kiện thiếu sáng.

Không chỉ chú trọng hiệu quả vận hành, Hino còn nâng cao trải nghiệm trên hành trình với hệ thống giải trí đa phương tiện gồm đầu CD, AM/FM radio, cổng USB, kết hợp cùng điều hoà hai chiều cao cấp. Tất cả mang lại không gian thoải mái, giảm bớt căng thẳng và giữ tinh thần tỉnh táo cho bác tài trong suốt chuyến đi.

Động cơ xe tải 2 tấn 4 Hino XZU710 thùng mui bạt 

Xe tải 2 tấn 4 Hino XZU710 thùng mui bạt nhôm trang bị động cơ N04C - WL Euro 5 hiện đại, 4 kỳ – 4 xy lanh tăng áp, phun nhiên liệu điện tử, mang lại hiệu suất vận hành mạnh mẽ, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.

Khối động cơ này cho công suất cực đại 150PS, mô men xoắn 420N.m, dung tích xy lanh 4.009cc, giúp xe dễ dàng chinh phục nhiều điều kiện vận hành khác nhau.

Xe sở hữu khung gầm gọn gàng kết hợp với thùng dài 4m550, đặc biệt phù hợp khi di chuyển ở những tuyến đường ngắn, khu vực đông dân cư hoặc hẻm nhỏ cần sự linh hoạt.

Về an toàn, Hino trang bị hệ thống phanh tang trống thuỷ lực 2 dòng có trợ lực chân không, kết hợp cùng phanh đỗ tang trống cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số, đảm bảo khả năng kiểm soát tốt trong mọi tình huống.

Ngoài ra, xe sử dụng hộp số sàn RE61 với 6 cấp số, cho phép tài xế dễ dàng lựa chọn chế độ vận hành phù hợp với tùng địa hình, mang đến cảm giác lái mượt mà và hiệu quả.

Thùng mui bạt nhôm 

Xe tải 2 tấn 4 Hino XZU710 thùng mui bạt nhôm được thiết kế tối ưu cho nhu cầu vận chuyển đa dạng, từ nông sản, đến các loại hàng hóa tiêu dùng khác, đặc biệt phù hợp cho những chuyến hàng ngắn và trung bình.

Xe có tải trọng cho phép chở 2250kg, cùng kích thước thùng rộng rãi 4550x2050x1835 (lọt lòng), đáp ứng tốt nhu cầu chuyên chở khối lượng hàng hóa lớn.

Thùng mui bạt nhôm được chế tạo chắc chắn bao gồm 4 bửng hông và 1 bửng sau làm bằng nhôm. Bản lề và khóa bửng đều là inox. Sàn thùng là inox chắc chắn, chống rỉ sét. Khung chuồng heo cũng là inox. Cảng hông và cảng sau là inox sáng bóng, đẹp mắt. 

Ngoài mẫu thùng mui bạt nhôm, bên Đại Phát Tín còn đóng đa dạng các loại thùng như thùng lửng, thùng kín, các mẫu thùng chuyên dụng như thùng đông lạnh, bảo ôn, xe cẩu, bồn, ben,... Thùng xe bên Đại Phát Tín sẽ bảo hành 1 năm, chassis bảo hành 7 năm. Hỗ trợ vay lên đến 85% giá trị xe. 

Xe tải 2 tấn 4 Hino XZU710 thùng mui bạt nhôm là mẫu xe tải thông dụng và có tính ứng dụng cao. Quý khách hàng nào đang cần một dòng xe tải chất lượng, bền và mạnh mẽ thì hãy liên hệ ngay Hino Đại Phát Tín qua số hotline 0911 432 772 để được tư vấn ngay. 

Nhãn hiệu

HINO XZU710L-WKFMS3

Tình trạng Mới 100%
Tiêu chuẩn khí thải  Euro 5
Kích thước xe DxRxC (mm)  6425x2190x2890mm
Kích thước thùng hàng (mm)  4550x2050x1835
Tổng tải trọng (Kg) 5500kg
Tải trọng cho phép chở (Kg) 2250 kg
Số người cho phép chở 3
Sức chở cầu trước (kg) 1.330
Sức chở cầu sau (kg) 1.900
Động cơ Diesel
Dung tích xylanh (cc) 4009
Thể tích bình nhiên liệu (Lít) 100
Nhãn hiệu động cơ N04C - WL
Loại động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp và làm mát khí nạp
Công suất cực đại 150 PS tại 2.500 vòng/phút
Mômen xoắn cực đại 420 N.m tại 1.400-2.500vòng/phút
Điều hòa
CD&AM/FM Có 
Cửa sổ điện
Lốp trước/sau 7.00R16 /7.00-16 
Cabin Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
Hệ thống treo cầu trước Nhíp lá bán elip với giảm chấn thuỷ lực và thanh cân bằng 
Hệ thống treo cầu sau Nhíp lá bán elip với giảm chấn thủy lực
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tang trống /Dẫn động cơ khí  /Tác động lên trục thứ cấp hộp số
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít đai ốc bi tuần hoàn /Trợ lực thủy lực vớt cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao

Loại xe HINO XZU710L-WKFMS3/DPT-MB GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG MUI BẠT Tự trọng: 3055kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) 6425x2190x2890 Hàng hóa dự kiến: 2250kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 4550x2050x610/1835 Tổng tải: 5500 kg
STT Vật liệu Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U100 Thép hoặc SUS 2 cây
1.2 Đà ngang U80 Thép hoặc SUS 11 cây
1.4 Mặt sàn Thép hoặc SUS Phẳng hoặc sóng
1.5 Bao hông Thép hoặc SUS Chấn
2. VÁCH TRƯỚC
2.1 Trụ trước Thép hoặc SUS 2 cây
2.2 Xương vách trước H40 Thép hoặc SUS Theo thiết kế
2.3 Vách trước Thép hoặc SUS Theo thiết kế
3.VÁCH HÔNG
3.1 Trụ giữa U120 Thép hoặc SUS 2 cây
3.2 Bửng hông Nhôm 4 bửng
3.3 Bản lề bửng Thép hoặc SUS Theo thiết kế
3.4 Khóa bửng Thép hoặc SUS Theo thiết kế
3.5 Xương ngang chính H40 Thép hoặc SUS Theo thiết kế
3.6 Xương ngang và đứng khung kèo H40x20, H40 Thép hoặc SUS Theo thiết kế
3.7 Kèo U60,⏀27 Thép hoặc SUS Theo thiết kế
4. VÁCH SAU 4.1 Thanh ngang vách sau H40x80 Thép hoặc SUS 1 cây
4.2 Trụ sau U100 Thép hoặc SUS 2 cây
4.3 Bửng sau Nhôm 1 bửng
4.4 Vỉ sau Thép hoặc SUS 1 bộ
4.5 Cửa sau
4.6 Khung bao đuôi sau Thép hoặc SUS Chấn
4.7 Bản lề cửa
4.8 Bản lề vỉ Thép hoặc SUS Theo thiết kế
4.9 Bản lề bửng sau SUS Theo thiết kế
5. CHI TIẾT PHỤ 5.1 Cản sau Thép hoặc SUS Theo thiết kế
5.2 Vè sau Thép hoặc SUS Theo thiết kế
5.3 Chắn bùn Cao su Theo thiết kế
5.4 Cao su lót sát xi Cao su Theo thiết kế
5.5 Đèn hông Màu vàng Theo thiết kế
5.6 Bulong quang Thép Theo thiết kế
5.7 Bát chống xô Thép hoặc SUS Theo thiết kế
5.8 Đèn sau Theo xe cơ sở Theo thiết kế
5.9 Bạt phủ - Theo thiết kế

Hình ảnh