XE TẢI 2 TẤN 2 HINO XZU710 THÙNG KÍN

TẢI TRỌNG : 2.200kg

KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ:

KÍCH THƯỚC THÙNG : 4630x2060x1830mm

º ÁP DỤNG BẢO HÀNH 7 NĂM

º MIỄN PHÍ BẢO DƯỠNG XE

º HỖ TRỢ TRẢ GÓP 85%

Thông tin chi tiết

  • Giới thiệu
  • Thông số kỹ thuật
  • Thông số thùng

Xe tải 2 tấn 2 Hino XZU710 thuộc dòng Hino 300 series, lắp ráp tại Việt Nam với 100% linh kiện Nhật Bản. Xe nổi bật với thiết kế hiện đại, khung gầm chắc chắn, nội thất tiện nghi và động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, mang đến hiệu suất vận tải tối ưu trong phân khúc tải nhẹ.

Ngoại thất xe tải 2 tấn 2 Hino XZU710 thùng kín 

Ngay từ cái nhìn đầu tiên, diện mạo của xe đã gây ấn tượng với nhiều cải tiến mới mẻ so với phiên bản trước. Mặt ga-lăng được thay đổi từ màu đen sang tông trắng đồng bộ với màu sơn cabin, mang đến sự hài hòa và vẻ cứng cáp hơn. Logo Hino đặc trưng nay được đặt ở vị trí cao hơn, nổi bật và tinh tế. 

Tổng thể cabin khoác lên mình lớp sơn tĩnh điện cao cấp, công nghệ hiện đại giúp phủ đều đến từng chi tiết nhỏ nhất, tạo độ sáng bóng, bền màu, hạn chế bong tróc và trầy xước trong suốt quá trình sử dụng. Kính chắn gió cường lực không chỉ ngăn nước mưa, bụi bẩn hiệu quả mà còn đảm bảo tầm nhìn thoáng rộng và tăng cường độ an toàn cho người lái trong mọi tình huống.

Hệ thống gương chiếu hậu kép gồm 1 gương lớn bên trên và 1 gương nhỏ phía dưới, hạn chế điểm mù và hỗ trợ tầm nhìn tốt hơn trong mọi điều kiện. Cụm đèn được thiết kế ấn tượng tích hợp đèn pha và đèn xi nhan trong một cụm đèn lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho bác tài dễ dàng quan sát khi lái xe. 

>>>Xem thêm bài viết: Xe tải 2 tấn Hino XZU710L thùng bảo ôn

Nội thất xe tải 2 tấn 2 Hino XZU710 thùng kín

Nếu ngoại thất mang nhiều đổi mới thì khoang nội thất của Hino vẫn giữ được nét quen thuộc, rộng rãi và thoải mái. Tông màu xám chủ đạo tạo cảm giác thoáng đãng, ghế ngồi 3 chỗ bọc da êm ái, trong đó ghế lái có thể tùy chỉnh độ nghiêng và độ cao để phù hợp với từng vóc dáng người lái.

Xe được trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại như kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, điều hòa 2 chiều làm mát nhanh, cùng hệ thống radio và cổng USB mang đến chất lượng âm thanh sống động, giúp hành trình dài trở nên dễ chịu và thư giãn hơn.

Vận hành 

Trái tim của xe tải Hino XZU710 thùng kín là khối động cơ N04C-WL, 4 kỳ – 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích 4.009 cm³, sản sinh công suất 150PS cùng mô-men xoắn cực đại 420 Nm. Điểm nổi bật là hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail được cải tiến, giúp điều chỉnh chính xác lưu lượng và thời điểm phun, giảm áp suất dư, cho khả năng vận hành êm ái, tiết kiệm và bền bỉ. Hệ thống xử lý khí thải DPR đạt tiêu chuẩn Euro 5, giúp bảo vệ môi trường.  

Bên cạnh đó, van điều hòa lực phanh LSPV được ứng dụng nhằm phân bổ lực phanh hợp lý giữa cầu trước và cầu sau, rút ngắn quãng đường phanh và tăng độ an toàn trên mọi cung đường.

Hộp số

Hộp số RE50 bao gồm 5 số tiến với số 5 vượt tốc, được sản xuất bởi ASIN AI Nhật Bản mạnh mẽ giúp xe có thể cân mọi địa hình. 

Bánh xe 

Bánh xe sử dụng cỡ lốp 7.00R16 đồng bộ trước sau tạo độ cân bằng, lốp chất lượng cao đảm bảo độ bền và tăng khả năng bám đường

Thùng xe xe tải 2 tấn 2 Hino XZU710 thùng kín

Tải trọng cho phép chở 2.200kg 

Tổng tải: 5.500kg 

Kích thước lọt lòng thùng: 4.630x2.060x1.830mm

Mẫu thùng kín này được Hino Đại Phát Tín thiết kế với phần đà dọc là thép U100 dày 3.5mm số lượng là 2 cây, đà ngang là thép U80 dày 3mm số lượng 11 cây. Vách ngoài là inox 430 chấn sóng dày 0.5mm, vách trong là tôn mạ kẽm dày 0.5mm. Sàn thùng là thép phẳng dày 2.5mm, xe được thiết kế với 2 cửa sau và 1 cửa hông, bản lề và khoá cửa đều là inox 430. 

Đây là mẫu thùng cực kỳ thích hợp để quý khách hàng có thể chở các mặt hàng như đồ điện tử, điện lạnh, linh kiện điện tử,.... Ngoài ra, Đại Phát Tín còn đóng đa dạng các loại thùng khác nhau như thùng mui bạt, thùng lửng và một số loại thùng chuyên dụng như thùng bảo ôn, đông lạnh, xe cẩu, bồn, ben,.. 

Mua xe tải tại Hino Đại Phát Tín quý khách hàng sẽ được hỗ trợ vay lên đến 85% giá trị xe, hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm ra hồ sơ trọn gói. Ngoài ra, với trạm bảo dưỡng và sửa chữa rộng lớn, đảm bảo sẽ đồng hành cùng quý khách hàng trong suốt vòng đời xe. 

Xe tải 2 tấn 2 Hino XZU710 thùng kín, sự lựa chọn hoàn hảo cho cá nhân và doanh nghiệp đang cần một dòng xe nhỏ gọn, bền bỉ và mạnh mẽ trong vận chuyển hàng hoá. Mọi chi tiết cần tư vấn, quý khách hàng có thể liên hệ qua hotline 0911 432 772 sẽ được hỗ trợ ngay. 


hãn hiệu

HINO XZU710-WKFMS3

Tình trạng Mới 100%
Tiêu chuẩn khí thải  Euro 5
Kích thước xe DxRxC (mm)  
Kích thước thùng hàng (mm)  4630x2060x1830mm
Tổng tải trọng (Kg) 5.500 kg
Tải trọng cho phép chở (Kg) 2.200kg
Số người cho phép chở 3
Sức chở cầu trước (kg) 1.330
Sức chở cầu sau (kg) 1.900
Động cơ Diesel
Dung tích xylanh (cc) 4009
Thể tích bình nhiên liệu (Lít) 100
Nhãn hiệu động cơ N04C - WL
Loại động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp và làm mát khí nạp
Công suất cực đại 150 PS tại 2.500 vòng/phút
Mômen xoắn cực đại 420 N.m tại 1.400-2.500vòng/phút
Điều hòa
CD&AM/FM Có 
Cửa sổ điện
Lốp trước/sau 7.00R16 /7.00-16 
Cabin Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
Hệ thống treo cầu trước Nhíp lá bán elip với giảm chấn thuỷ lực và thanh cân bằng 
Hệ thống treo cầu sau Nhíp lá bán elip với giảm chấn thủy lực
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tang trống /Dẫn động cơ khí  /Tác động lên trục thứ cấp hộp số
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít đai ốc bi tuần hoàn /Trợ lực thủy lực vớt cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại xe  HINO XZU710-WKFMS3 GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG KÍN Tự trọng:
Kích thước xe (DxRxC) (mm)   Hàng hóa: 2.200 kg 
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 4.630 x.2.060 x 1.830 Tổng tải:   5.500kg
Kết cấu STT Chi tiết hạng mục Quy cách vật tư
tiêu chuẩn
Yêu cầu của KH
Sàn thùng 1 Đà dọc= 2 cây  Thép U100x3.5mm (U Đúc)  
2 Đà ngang= 11 Cây  Thép U80x3mm (U Đúc)  
3 Biên thùng/ khung bao sàn Thép chấn 2.5mm  
4 Sàn Thép phẳng 2.5mm  
  5 Khung xương vách trước Thép hộp 30x30 1,2mm  
6 Vách ngoài Inox 430x0.5mm chấn sóng  
7 Vách trong Tôn mạ kẽm x 0.5mm  
Hông thùng và Nóc thùng 8 Khung Xương vách hông và nóc Thép hộp30x30x1.2mm,30x60 x1.2 mm  
9 Vách trên nóc thùng Tôn mạ kẽm x 0.5 mm  
10 Vách ngoài Inox 430x0.5 chấn sóng  
11 Vách trong hông và nóc thùng Tôn mạ kẽm x 0.5 mm  
12 01 cửa hông(DxR: 1770x1000mm) Vách ngoài cửa inox 430x0.5 phẳng  
13 Khung xương thép hộp 20x40x1.2  
14 Vách trong cửa tôn kẽm x0.5 phẳng  
15 Bản lề, khóa cửa Inox 430  
Mặt sau thùng 16 Khung cửa sau  Inox 430x1.2 mm chấn hình  
17 02 cánh cửa Vách ngoài cửa inox 430x0.5 phẳng  
18 Khung xương thép hộp 20x40x1.2  
19 Vách trong cửa tôn kẽm x0.5 phẳng  
20 Bản lề, khóa cài Inox 430  
Chi tiết phụ 21 Vè chắn bùn Inox 430x 0,8mm  
22 Thanh/ pát liên kết vè thùng Phi 27 kẽm/Inox chấn  
23 Cản hông Thép hộp 30x60x1,2mm  
24 Cản sau Thép U80/ thép chấn hình  
25 Đệm lót sát xi và đà dọc Cao su  
26 Quang thùng Thép phi 16  
27 Đèn hông thùng 06 cái ( Đèn lét)  
28 Đèn góc thùng  04 cái ( Đèn let)  
29 Đèn trong thùng 01 cái ( Đèn let)  

Hình ảnh