XE TẢI ĐẦU KÉO HINO 700 SERIES SS2PK5 - XE ĐẦU KÉO 2 CẦU

Tải trọng: 40 tấn (40.000 kg)

Chiều dài cơ sở:  3,300 + 1,350 mm 

Kích thước bao ngoài:  6,875 x 2,500 x 3,515 mm

 

Thông tin chi tiết

  • Giới thiệu
  • Thông số kỹ thuật

Xe tải đầu kéo Hino Series 700 SS2PK5 Euro 5 là một dòng xe tải được sản xuất bởi Hino toàn cầu, một công ty hàng đầu của Nhật Bản với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp ô tô. Hino đã trở thành một trong những thương hiệu xe tải hàng đầu trên thế giới, với các sản phẩm được phân phối tại nhiều quốc gia trên toàn cầu.

Đầu kéo Hino được thiết kế để chuyên chở các hàng hóa lớn trên đường cao tốc và các tuyến đường khác. Với công suất động cơ mạnh mẽ và khả năng kéo tải lớn, xe đầu kéo Hino có thể vận hành hiệu quả trên các địa hình khác nhau.

Ngoại thất xe tải đầu kéo Hino Series 700 SS2PK5 Euro 5

Đầu kéo Hino 2 cầu sở hữu một vẻ ngoài hầm hố, chắc chắn an toàn, cabin lật chỉnh điện, giúp việc bảo trì và bảo dưỡng dễ dàng hơn. Cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế trang nhã với nhiều khe thông gió lớn làm mát động cơ, góc nhìn cabin lớn, góc quan sát và tầm nhìn tối ưu.

Hệ thống đèn pha Halogen thiết kế hình tam giác vuông kết hợp đèn sương mù ở cản trước xe, tăng khả năng chiếu sáng với góc rộng, giúp tài xế quan sát tốt khi di chuyển vào ban đêm.


Bánh xe mang thương hiệu Chao Yang AS578, bám đường tốt, bền bỉ, an toàn cho tài xế trong suốt hành trình. 

Nội thất xe tải đầu kéo Hino Series 700 SS2PK5 Euro 5

Không gian cabin rộng rãi nội thất tiện nghi tạo cảm giác thoải mái cho người lái khi vận hành xe trên đường dài, khoảng cách trần xe được nâng cao hơn. Người lái sẻ cảm nhận được sự êm ái với hệ thống giảm xóc với các lò xo nhíp lá.

Bảng điều khiển hiện đại và rõ ràng, các công tắc điều khiển được bố trí tập trung quanh người lái giúp việc điều khiển trở nên dễ dàng.

Ghế hơi điều chỉnh lên xuống mang lại sự thoải mái cho người lái khi vận hành xe liên tục.

Hệ thống giải trí Radio/AM/FM/MP3.

Đồng hồ hiển thị thông tin được thiết kế đơn giản dễ đọc.

Cửa sổ điện, khóa cửa trung tâm, hệ thống giải trí CD/AM/FM/Radio, điều hòa không khí DENSO chất lượng cao. Giường nằm rộng 800 mm

Động cơ xe tải đầu kéo Hino Series 700 SS2PK5

Xe tải đầu kéo Hino 2 cầu sử dụng động cơ Diesel 4 kỳ 6 xilanh làm mát bắng chất lỏng, công suất cực đại 413PS tại 1900 vòng/ phút cho năng suất mạnh mẽ, bền bỉ, sức kéo tối đa lên đến 40 tấn.

Hệ thống phun xăng điện tử kết hợp với Turbo tăng áp và intercooler làm mát khí nạp giúp động cơ hoạt động bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Momen xoắn 1.760 N.m tại 1.000 - 1.600 vòng/phút, dung tích 10.520cc. Ly hợp là loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, cân bằng tự động.

Hộp số: 12 số, đồng tốc làm bằng thép mạ carbon. 2 ECU độc lập cho 2 chế độ chạy. Đầu kéo Hino phiên bản mới đạt tiêu chuẩn khí thải euro 5 cao hơn các model trước đây là euro 4 với thùng nhiên liệu 600 lít, đi kèm với bình Urê 35 lít. 

Liên hệ Hino Đại Phát Tín để được tư vấn chi tiết nhất: 

Hotline: 0911432772

Hỗ trợ vay lên đến 85% giá trị xe

Xe có sẵn giao ngay

Giá luôn luôn tốt

Hino Đại Phát Tín nói cung cấp các dòng xe tải Hino chất lượng, đóng thùng theo yêu cầu, bảo trì và bảo dưỡng uy tín, sẵn sàng đồng hành cùng các bác tài trên mọi hành trình.


MODEL
Hino Series 700 đầu kéo SS2PK5 - Euro 5
Tự trọng
8,855 kg
Kích thước xe Chiều dài cơ sở 3.300 + 1.350 mm
Kích thước bao ngoài (DxCxR)  6.875 x 2.500 x 3.515 mm 
Chiều rộng cabin  2.490 mm
Chiều cao cabin 3.515 mm
Tổng tải trọng kéo theo của xe (kg)
40.000
Động cơ Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Model
Công suất cực đại 413 ( 1.900 vòng/phút) PS
Momen xoắn cực đại 1.760 (tại 1.000 ~ 1.600 vòng/phút) N.m
Dung tích xi-lanh 10.520 cc 
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Hệ thống phun điện tử trực tiếp
 Ly hợp  Loại Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, cân bằng tự động.
Hộp số  Model 

FAST 12JSD180TA

Hộp số cơ khí 12 số tiến, 2 số lùi, đồng tốc

Hệ thống lái Trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục êcubi tuần hoàn 
Hệ thống phanh chính Khí nén hai dòng, cam phanh chữ "S", trang bị ABS
 Phanh đỗ  Phanh lò xo tác dụng lên các bánh xe cầu sau dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh đỗ
 Cỡ lốp  295/80R22.5
 Tốc độ cực đại  131 Km/h
 Khả năng vượt dốc  34.2 Tan (%)
 Lật cabin  Cơ cấu lật cabin thủy lực, điều khiển điện
 Treo cabin  Cabin treo bóng hơi toàn phần
 Thùng nhiên liệu  600 L
 Thùng dung dịch Urê 35 L 
 Tính năng khác
 Hệ thống phanh phụ trợ  Phanh khí xả
 Hệ thống treo cầu trước  Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá dạng hộp, giảm xóc thủy lực và cân bằng 
 Hệ thống treo cầu sau  Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá
 Cửa sổ điện Có trang bị
 Khóa trung tâm Có trang bị
 CD&AM/FM Radio Có trang bị
 Điều hòa không khí  Có trang bị
 Số chỗ ngồi  02 người


Hình ảnh

Xe tải Hino khác