XE TẢI HINO FC9JLTC 6 TẤN 4 THÙNG KÍN

Tải trọng sau đóng thùng : 6.4 tấn ( 6.400 kg )

Kích thước tổng thể: 8550 x 2440 x 3250 mm

Kích thước thùng: 6650 x 2280 x 2060/--- mm 

 

º ÁP DỤNG BẢO HÀNH 7 NĂM

º MIỄN PHÍ BẢO DƯỠNG XE

º HỖ TRỢ TRẢ GÓP 70%

Thông tin chi tiết

  • Giới thiệu
  • Thông số kỹ thuật
  • Thông số thùng

Xe tải Hino FC9JLTC thùng kín là dòng xe thuộc phân khúc hạng trung trong dòng Hino Series 500 rất được ưa chuộng hiện nay. Sở hữu động cơ mạnh mẽ bền bỉ cùng với trang thiết bị sang trọng và đầy đủ tiện nghi, Hino 6.4 tấn thùng kín dài 6.7m là sự lựa chọn tối ưu cho khách hàng.

Thùng kín đóng tại Hino Đại Phát Tín là dòng thùng phổ thông chắc chắn, phù hợp với đa dạng hàng hóa. Bên cạnh đó, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và chuyên chở, khách hàng sẽ lựa chọn quy cách đóng thùng phù hợp nhất. Để hiểu hơn về ưu điểm của dòng xe này và quyết định có nên đầu tư hãy cùng Đại Phát Tín tìm hiểu ngay nhé.

Ngoại thất xe tải Hino FC9JLTC thùng kín

Ngoại thất xe tải Hino 6.4 tấn thùng kín - mặc dù vẫn là sự kế thừa về kiểu dáng của các dòng xe trước, tuy nhiên các chi tiết cứng cáp và hoành tráng hơn.

Khoang cabin xe tải Hino FG9JLTC chắc chắn với diện tích kính chắn gió lớn, thông thoáng, mang lại tầm quan sát rộng nên rất “được lòng” các bác tài. Dòng xe tải thùng kín 6.4 tấn này có thiết kế cabin theo nguyên tắc khí động học, giúp làm giảm lực cản của gió, giảm ma sát, nhờ vậy mà xe di chuyển nhẹ nhàng, êm ái, tiết kiệm nhiên liệu. 

So với các phiên bản cũ, cabin xe tải Hino FC9JLTC được cải tiến hơn về mặt chất liệu lẫn phong cách. Khung cabin được làm từ những vật liệu thép chuyên dụng vô cùng chắc chắn. Xe dùng chất liệu sơn tĩnh điện, bền màu và chống lại gỉ sét, bong tróc sau thời gian dài sử dụng. 

Xe tải Hino FC9JLTC 6.4 tấn sử dụng cụm đèn pha halogen đặt dưới cản trước, tạo độ chiếu sáng xa nhưng không làm chói các phương tiện đi ngược chiều. Thiết kế đèn xi nhan phía trên và đèn sương mù tạo nên giải pháp lý tưởng để xe di chuyển an toàn trong mọi điều kiện thời tiết. 

Về kính chiếu hậu, xe tải Hino FC9JLTC với thiết kế kính chiếu hậu dạng bản đôi, diện tích bề mặt kính lớn, tích hợp đèn cầu giúp bác tài quan sát dễ dàng hơn. Kính chiếu hậu được Hino sản xuất từ chất liệu đặc biệt nên chân, giá rất chắc chắn, bề mặt kính có độ trong suốt cao, không bị mờ đục theo thời gian.

Xe tải Hino FC9JLTC được thiết kế đặc biệt với bề mặt lưới tản nhiệt lớn, giúp làm mát động cơ hiệu quả. Logo dòng xe tải Hino FC9JLTC được thiết kế mạ crom sáng bóng, tạo điểm nhấn đặc biệt giữa mặt ga-lăng. Đây cũng là dấu ấn thương hiệu trên tất cả các sản phẩm của Hino.

Cần gạt nước cũng được thiết kế rất tỉ mỉ, với dạng gấp khúc, giúp chắn gió và gạt sạch nước mưa, bụi bẩn trên kính dễ dàng. Bởi vì được làm từ nhựa và cao su chuyên dụng nên cần gạt có độ bền cao. 

Nội thất xe thùng kín FC9JLTC 6.4 tấn

Nội thất của dòng xe FC9JLTC thùng kín được thiết kế tiện nghi với khoang cabin rộng tới 2.190mm, không gian thoáng giúp bác tài thoải mái trong suốt cuộc hành trình. 

Xe tải Hino FC9JLTC với thiết kế ghế ngồi bọc nỉ cao cấp, có khả năng tùy chỉnh dựa vào thân hình và dáng ngồi của bác tài. Ngoài ra, còn có thiết kế dây thắt an toàn, màu sắc trầm, ấm, ít bám bụi, dễ dàng vệ sinh.

  

Cabin xe là nơi trực tiếp làm việc của bác tài nên cần phải được thiết kế sao cho khoa học nhất. Các thiết bị cùng tiện ích trên xe được bố trí gọn gàng, dễ sử dụng.

Trang bị 3 ghế cho tài xế và phụ xe. Đặc biệt ghế của bác tài có thêm chức năng điều chỉnh độ nghiêng và ngả lưng giúp bác tài có được tư thế ngồi thoải mái nhất

Vô lăng gật gù có tích hợp trợ lực bằng tay nhờ đó mà khi lái xe sẽ cho cảm giác nhẹ nhàng và dễ điều khiển hơn.

Bảng điều khiển trung tâm lớn không chỉ được bố trí khoa học, dễ nhìn mà bảng điều khiển của xe còn tích hợp thêm đồng hồ taplo, các tiện ích giải trí radio FM/AM, các khay đựng đồ rộng rãi.

Cùng với đó xe cũng được trang bị điều hòa Denso 2 chiều của Nhật Bản, chất lượng cao cấp rất thích hợp đối với thời tiết như Việt Nam.

 

An toàn và vận hành xe tải Hino FC9JLTC thùng kín

Động cơ xe được trang bị khối động cơ J05E-TE 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Đặc biệt với động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 nên xe vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu hơn. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino FC 6.4 tấn hiệu năng cao, mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.

Động cơ thế hệ mới với hệ thống 4 van là công nghệ mới nhất của Hino. Hệ thống này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn mang lại độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch.

Khung gầm xe chắc khỏe, dẻo dai, bền bỉ hơn được nhập khẩu từ Nhật Bản giúp xe có thể vận chuyển nhiều hàng hóa, lắp đặt thùng đông lạnh an toàn hơn và di chuyển dễ dàng. Chiều dài chassis 6.7m chở được khối lượng hàng hóa đa dạng hơn.

Hino 500 Series được trang bị hệ thống phanh chính là hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép kết hợp phanh phụ trợ khí xả, người lái có thể dễ dàng kiểm soát các tình huống bất ngờ trên đường.

Kết hợp hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực giúp Hino 500 FC9JLTC tăng khả năng chuyên chở những hàng hóa dễ vỡ và vận hành êm ái hơn.

Thùng kín xe tải Hino FC9JLTC

Thùng kín được cấu tạo từ vật liệu inox cao cấp nên đảm bảo độ bền tối đa, bảo quản hàng hóa trước các điều kiện thời tiết. Bên cạnh đó dòng thùng này tránh được những va chạm, tác động mạnh từ bên ngoài. Thùng cao và rộng, vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn.

 

Mặt khác, thùng kín được thiết kế khóa chắc chắn nên cũng tránh được việc mất cắp trong quá trình vận chuyển. Khách hàng có thể lựa chọn kết cấu, số lượng cửa, kiểu sàn... Đội ngũ của Hino Đại Phát Tín sẽ tư vấn để khách hàng chọn được dòng thùng ưng ý, phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.

Hino Đại Phát Tín là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực đóng mới tất cả những loại thùng chuyên dụng trên nền xe Hino, xe nền có sẵn tại showroom. Thời gian đóng thùng nhanh, tiết kiệm chi phí thực hiện, với chính sách giao xe tận nơi trên toàn quốc. Ngoài ra, khi đến với Đại Phát Tín khách hàng còn nhận được nhiều ưu đãi như:

✅ Giá xe tải Hino hợp lý, khả năng thu hồi vốn nhanh chóng, hậu mãi hấp dẫn

✅ Hỗ trợ trả góp 70% giá trị xe, thủ tục nhanh gọn, lãi suất thấp.

✅ Hãy liên hệ ngay đến Hotline  091.1432.772 hoặc để lại thông tin, đội ngũ tư vấn của Hino Đại Phát Tín sẽ nhanh chóng liên hệ lại và giải đáp thắc mắc, tư vấn, hỗ trợ mua xe với nhiều ưu đãi.

Xem thêm >>> Xe tải Hino FC9JLTC 6.4 tấn thùng đông lạnh

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO FC9JLTC 6.4 TẤN THÙNG KÍN

Nhãn hiệu Hino FC9JLTC
Tình trạng Mới 100%
Tiêu chuẩn EURO 4
Kích thước xe DxRxC (mm) 8550 x 2440 x 3250 
Kích thước thùng hàng (mm) 6650 x 2280 x 2060/--- 
Tổng tải trọng (Kg) 11.000
Tải trọng cho phép chở (Kg) 6.400
Số người cho phép chở 3
Sức chở cầu trước (kg) 1.485 
Sức chở cầu sau (kg) 1.295
Động cơ J05E - UA
Hộp số LX06S, 6 cấp số 6 số tiến, 1 số lùi
Loại động cơ  Động cơ Diesel HINO J05E-UA, 4 xi-lanh thẳng hàng, tua bin tăng áp và làm mát khí nạp
Thể tích bình nhiên liệu (Lít) 200
Dung tích xylanh (cc) 5.123
Công suất cực đại 180 PS tại 2.500 vòng/phút
Mômen xoắn cực đại 530 N.m tại 1.500 vòng/phút
Điều hòa Denso
CD&AM/FM

Cửa sổ điện
Lốp trước/sau 8.26 - 16
Cabin Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
Hệ thống treo cầu trước Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo cầu sau Nhíp đa lá 
Hệ thống lái Loại trục vít đai ốc tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
Hệ thống phanh Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập
Hệ thống phanh đỗ Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số
Cỡ lốp  8.25-16
Tốc độ cực đại (km/h) 93.9 
Khả năng vượt dốc (%) 31.7 

THÔNG SỐ THÙNG KÍN XE TẢI HINO FC9JLTC 6.4 TẤN

Loại xe  HINO FC9JLTC/DPT-TK1A
(CÓ CỬA HÔNG)
 
GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG KÍN Tự trọng: 4405 kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) 8550x2420x3250 mm Hàng hóa: 6400 kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 6650x2280x2060 mm Tổng tải: 11000 kg

STT


Vật liệu 
Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1  Đà dọc  U120x52x4 CT3 hoặc SUS 430 2 cây
1.2 Đà ngang U100x45x4 CT3 hoặc SUS 430 17 cây
1.3 Mặt sàn CT3 hoặc SUS430 Phẳng hoặc lá me 3 mm
1.4 Bao hông CT3 hoặc SUS430 Chấn 3 mm
2. VÁCH TRƯỚC 2.1 Vách ngoài SUS/Tôn kẽm/Composite -
2.2 Xương vách trước H40 CT3 hoặc SUS -
2.3 Vách trong Tôn kẽm/ SUS430 Phẳng-
3.VÁCH HÔNG 3.1 Vách ngoài CT3/ SUS 430/Composite Chấn sóng hoặc phẳng
3.2 Vách trong Tôn kẽm/SUS Phẳng
3.3 Xương vách hông H40 CT3 hoặc SUS430 -
3.4 Xương cửa hông H20x40 CT3 hoặc SUS 430 -
3.5 Vách ngoài cửa hông CT3 hoặc SUS 430 hoặc composite Phẳng
4. VÁCH SAU 4.1 Khung thành sau
CT3 hoặc SUS 430
Chấn
4.2 Xương cửa sau H20x40 CT3 hoặc SUS 430 -
4.3 Vách ngoài cửa sau CT3/SUS 430/Composite Phẳng
4.4 Vách trong cửa sau CT3 hoặc SUS 430 Phẳng
5. VÁCH
MUI


5.1 Tôn kẽm hoặc SUS 430
Tôn kẽm hoặc SUS 430
Phẳng
5.2 Tôn kẽm hoặc SUS 430
Tôn kẽm hoặc SUS 430
Phẳng
5.3 CT3 hoặc SUS430 H40 CT3 hoặc SUS430
-
6. CHI TIẾT PHỤ 6.1 Cản hông

H30x60 CT3 hoặc SUS 430 hoặc nhôm

Theo TK
6.2
Vè sau
CT3 hoặc SUS430
Theo TK
6.3
Chắn bùn
Cao su
Theo TK
6.4
Cao su lót sát xi
Cao su
Theo TK
6.5
Đèn hông
Màu vàng
Theo TK
6.6
Bulong quang
- Theo TK
6.7
Bát chống xô
- Theo TK
6.8
Đèn sau
Theo xe cơ sở
Theo TK
CHÚ Ý
Các hộp 40x40,20x20, Chỉ có CT3,Inox 201,Inox304.Còn các vật liệu sắt phẳng thì hầu như có.Nhưng các vật liệu thường dùng SUS430,Inox304,CT3...


Hình ảnh